Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ...

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây 1. What time/ Nga/ get/ morning?.........................................................

Câu hỏi :

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây 1. What time/ Nga/ get/ morning?.......................................................................... 2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening............................. 3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?............................................................................. 4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim........................... 5. What/ there/ front/ your house?.......................................................................... 6. Where/ your father/ sit/ now?............................ 7. My class/ start/ seven/ morning.. 8. I/ not often/ swimming/ friends.. 9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.

Lời giải 1 :

`1`. What time does Nga get up in the morning?

`2`. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening.

`3`. Does Lan walk or ride a bike to school?

`4`. When it is hot, we often go swimming.

`5`. What are there in front of your house?

`6`. Where is your father sitting now?

`7`. My class starts at seven o'clock in the morning.

`8`. I do not often swimming with friends.

`9`. Huy is reading book and his sister is singing English song now.

-------------------------------------------------

Cấu trúc Thì Hiện Tại Đơn:

Khẳng định: S + V(_s/es)

Phủ định: S + do/does + not + V

Nghi vấn: (Wh) + Do/Does + S + V?

Một số dấu hiệu thì HTĐ:

- Chỉ quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên

- Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes,...

- Cụm từ với every: every week, everyday, every month, every year,...

Cấu trúc Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Nghi vấn: (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing?

Một số dấu hiệu thì HTTD:

- today, now, at present, at the moment.

- Câu hỏi với Where: chỉ hoạt động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

`1,` What time does Nga get up in the morning?

`2,` You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening.

`3,` Does Lan walk or ride a bike to school?

`4,` When it is hot, we often go swimming.

`5,` What is / are there in front of your house?

`6,` Where is your father sitting now?

`7,` My class starts at seven o'clock in the morning.

`8,` I don't often swimming with friends.

`9,` Huy is reading book and his sister is singing English song now.

Giải thích:

Thì Hiện tại đơn - Động từ tobe:

$(+)$ S + is / am / are

$(-)$ S + is / am / are + not

$(?)$ Is / Am / Are + S ?

Thì Hiện tại đơn - Động từ thường:

$(+)$ S + V (s / es)

$(-)$ S + don't / doesn't + V

$(?)$ Do / Does + S + V ?

`->` DHNB `:`

- Các trạng từ chỉ tần suất `:` always, often, usually, sometimes, hardly ever ...

- Các cụm từ every `:` every day / week / month / year ...

- Các cụm từ khác `:` today, in the morning / afternoon / evening ...

Thì Hiện tại tiếp diễn:

$(+)$ S + is / am / are + Ving

$(-)$ S + is / am / are + not + Ving

$(?)$ Is / Am / Are + S + Ving?

`->` DHNB `:` now, today, at present, at the moment, currently ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK