Đáp án:
`1,` A treasure had been found by him.
`2,` The game is won by her.
`3,` Video games are played by her everyday.
`4,` He was visited by them.
`5,` The housework is being done by him now.
`6,` Ice cream was being eaten by him.
`7,` School had been left by students early.
Giải thích:
Bị động:
- HTĐ $(+)$ S + is / am / are + V3 / PII ( by + O ).
- QKĐ $(+)$ S + was / were + V3 / PII ( by + O ).
- HTTD $(+)$ S + is / am / are + being + V3 / PII ( by + O ).
- QKTD $(+)$ S + was / were + being + V3 / PII ( by + O ).
- QKHT $(+)$ S + had + been + V3 / PII ( by + O ).
`1.` A treasure had been found (by him).
`-` Câu bị động thì QKHT: `( + )` S + had + been + VpII + (by + O) + time.
`2.` The game is won (by her).
`-` Câu bị động thì HTD: `( + )` S + am/is/are + VpII + (by + O) + time.
`3.` Video games are played (by her) everyday. (Bị động thì HTD)
`4.` He was visited (by them).
`-` Câu bị động thì QKD: `( + )` S + was/were + VpII + (by + O)
`5.` The housework is being done (by him) now.
`-` Câu bị động thì HTTD: `( + )` S + am/is/are + being + VpII + (by + O) + time.
`6.` Ice cream was being eaten (by him).
`-` Câu bị động thì QKTD: `( + )` S + was/were + being + VpII + (by + O).
`7.` School had been left early by students. (Câu bị động thì QKHT)
`-` Chủ ngữ câu chủ động là các đại từ nhân xưng (I, you, we, they, he, she, it) `->` Chuyển thành câu bị động có thể không thêm (by + O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK