`-` Các từ loại được sử dụng trong đoạn trích:
+ Danh từ: chàng,người, Dế Choắt, gã, thanh niên, thuốc phiện, cánh, lưng, áo gi-lê, mạng sườn,râu, mặt mũi, cái hang, mặt đất.
+ Động từ: hở, cụt,cởi trần, bới, đào
+ Tính từ: gầy gò, dài, lêu nghêu, xấu,bè bè, nặng nề,ngắn củn,ốm đau, ngẩn ngẩn, ngơ ngơ.
`->` Khái niệm:
+ Danh từ là từ chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,đơn vị,....
+ Tính từ là những từ dùng để miêu tả sở thích đặc điểm ngoại hình tính chất của sự vật hoạt động trạng thái
+ Động từ là những từ dùng để chỉ trạng thái,hoạt động của con người và sự vật được nhắc đến.
Bài 1:
"Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện. Đã thanh niên rồi mà cánh chỉ ngắn củn đến giữa lưng, hở cả mạng sườn như người cởi trần mặc áo gi-lê. Đôi càng bè bè, nặng nề, trông đến xấu. Râu ria gì mà cụt có một mẩu và mặt mũi thì lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ. Đã vậy tính nết lại ăn xổi ở thì (thật chỉ vì ốm đau luôn, không làm được), có một cái hang ở cũng chỉ bới nông sát mặt đất, không biết đào sâu rồi khoét ra nhiều ngách như hang tôi".
` * ` Danh từ: Chàng, Dế Choắt, người, gã nghiện thuốc phiện, thanh niên, cánh, lưng, mạng sườn, người cởi trần, đôi càng, râu ria, mặt mũi, tính nết, một cái hang, mặt đất, ngách, tôi.
` * ` Động từ: Hở, mặc áo gi-lê, ăn xổi ở thì, bới, đào, khoét.
` * ` Tính từ: Gầy gò, dài lêu nghêu, ngắn củn, giữa, bè bè, nặng nề, xấu, cụt, một mẩu, ngẩn ngẩn ngơ ngơ, nông, sát, sâu, nhiều.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK