a. ghét, lo sợ, thao thức, hát
b. vôi, nung, gạch, cát
c. nhân ái, nhân lực, nhân loại, nhân dân
d. đo đỏ, tim tím, chầm chậm, khăng khăng
e. gan dạ, dũng cảm, xung phong, bất khuất
f. rừng cây, ngõ ngách, áo khoác, bút chì
g. kiên trì, tập luyện, khó khăn, nghèo nàn
Bài 1:
` a, ` Ghét, lo sợ, thao thức, hát.
` -> ` Từ ngữ khác loại: Hát.
` b, ` Vôi, nung, gạch, cát.
` -> ` Từ ngữ khác loại: Nung.
` c, ` Nhân ái, nhân lực, nhân loại, nhân dân.
` -> ` Từ ngữ khác loại: Nhân ái.
` d, ` Đo đỏ, tim tím, chầm chậm, khăng khăng.
` -> ` Từ ngữ khác loại: Khăng khăng.
` e, ` Gan dạ, dũng cảm, xung phong, bất khuất.
` -> ` Từ ngữ khác loại: Xung phong.
` f. ` Rừng cây, ngõ ngách, áo khoác, bút chì.
` -> ` Từ ngữ khác loại: Ngõ ngách.
` g. ` Kiên trì, tập luyện, khó khăn, nghèo nàn.
` -> ` Từ ngữ khác loại: Khó khăn.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK