11. more fluently
12. more happily
13. more early
14. later
15. more gracefully
16. more loudly
17. better than
18. more slowly
19. more highly
20. farther/further
21. more carefully
22. faster
23. worse
24. harder
*GT: - So sánh hơn với adv: S1 + V + more adv/adv-er + than + S2.
11. More fluently
12. More Happily
13.earlier
14. Lately
15. More Gracefully
16. Louder
17. Better than
18. Slower
19. Higher
20. Further/ farther: xa hơn
21. More carefully
23. Faster/ as fast as
24.harder
* giải thích, cấu trúc:
Sau động từ thường + trạng từ
- mẫu câu ss của trạng từ :
S+ V+ adv ngắn-er+ than + S...
S+ V + more + adv- dài+ than + S
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK