Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Put the verbs in correct tenses. 1. How often __________...

Put the verbs in correct tenses. 1. How often __________ he (read) __________ a newspaper? 2. "Excuse me, but you (sit) __________ in my place." - "Oh, I am so

Câu hỏi :

Put the verbs in correct tenses. 1. How often __________ he (read) __________ a newspaper? 2. "Excuse me, but you (sit) __________ in my place." - "Oh, I am sorry," 3-4. Ann usually (do) __________ the shopping, but she (not shop) __________ today because she isn't very well. 5-6. Lien's friend (have) __________ a new bike but he (not like) __________ it very much. 7-8. Mrs Mai (make) __________ all her new clothes. At the moment she (make) __________ a dress for her daughter. 9. My son can (play) __________ the guitar. 10. What __________ your mom (do) __________ at present? 11. Where (be) __________ Mum? - She (cook) __________ in the kitchen. 12. An usually (wash) __________ his hands before meals. 13. Would you like (come) __________ to my house for dinner? 14. I'd like (drink) __________ a cup of coffee. 15. My daughter (like/eat) __________ chocolate very much. 16. You mustn't (write) __________ down with a red pen. 17. The students shouldn't (stay) __________ up too late. 18. Linh (have) __________ a round face with black short hair. 19. What color (be) __________ your son's eyes? 20. What (Peter/look) __________ like? 21. My uncle (travel) __________ to Bangkok for business every year. 22. How much (be) __________ two glasses of milk? 23-24. How (Jim/feel) __________? - He (feel) __________ hot and thirsty. 25. Mr. Lam (have) __________ full lips. Giúp mình gấp với!!!

Lời giải 1 :

`1.` does - read

`-` How often + do/does + S + V_inf?: câu hỏi tần suất của ai đó đối với việc gì.

`2.` are sitting

`-` Dựa vào ngữ cảnh nói, xác định được cần dùng thì HTTD.

`3-4.` does - isn't shopping

`-` Chỉ một hành động lặp đi lặp lại, một thói quen ⇒ HTĐ.

`-` Chỉ hành động khác biệt so với thói quen trước đó & đi kèm với dấu hiệu như today, tonight,.. ⇒ HTTD.

`5-6.` has - doesn't like

`-` Sau các trợ động từ là động từ nguyên mẫu.

`7-8.` makes - is making

`-` Có "at the moment" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.

`9.` play

`-` Sau động từ khiếm khuyết là động từ nguyên mấu.

`10.` is - doing 

`-` Có "at present" là dấu hiệu ⇒ thì HTTD.

`-` What + tobe + S + doing?: câu hỏi ai đó đang làm gì.

`11.` is - is cooking

`-` Where + tobe + S?: hỏi ai đó đang ở nơi nào.

`12.` washes

`-` Có "usually" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

`13.` to come

`-` Would + S + like + to V_inf?: mời/ hỏi ai đó muốn điều gì.

`14.` to drink

`-` S + would like(s) + to V_inf.: Ai đó muốn (phục vụ) cái gì.

`15.` likes to eat/ likes eating

`-` like to + V = like + V_ing: thích việc gì đó.

`16.` write

`-` Sau động từ khiếm khuyết là động từ nguyên mẫu.

`17.` stay

`-` Sau động từ khiếm khuyết là động từ nguyên mẫuu.

`18.` has

`-` S + has/ have + đặc điểm hình thể: ai đó (có ngoại hình trông như) ....

`19.` is 

`20.` does Peter look

`-` What + S + do/does + look like?: hỏi ai đó trông như thế nào (về ngoại hình).

`21.` travels

`-` Có "every year" là dấu hiệu ⇒ thì HTĐ.

`22.` is

`-` How much is + noun(s)?: hỏi giá tiền (của món hàng nào đó).

`23-24.` does Jim feel - feels

`-` How + S + feel?: hỏi ai đó cảm thấy như thế nào.

`25.` has

`-` S + has/ have + đặc điểm hình thể: ai đó (có ngoại hình trông như) ....

---------------

$@haanx2$

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK