`1.` My brother is bigger than my sister.
`-` Dịch: Anh trai tôi lớn hơn chị gái tôi.
`2.` My cousin has a girlfriend.
`-` Dịch: Anh họ tôi có bạn gái.
`3.` Husband and wife have to live happiness.
`-` Dịch: Vợ chồng phải sống hạnh phúc.
`4.` My grandpa and my grandma are very old.
`-` Dịch: Ông tôi và bà tôi rất già.
`5.` I already had grandson and granddaughter.
`-` Dịch: Tôi đã có cháu trai và cháu gái.
`6.` There are many people here.
`-` Dịch: Có nhiều người ở đây.
`7.` Look at there!
`-` Dịch: Nhìn vào đó!
`8.` There is a girl over here.
`-` Dịch: Có một cô gái ở đây.
`9.` I can't remember where is my book.
`-` Dịch: Tôi không thể nhớ cuốn sách của tôi ở đâu.
`10.` Who is standing next to your teacher?
`-` Dịch: Ai đang đứng cạnh giáo viên của bạn vậy?
`11.` That's my bag in the classroom.
`-` Dịch: Đó là cặp của tôi trong lớp học.
`12.` We are sibling.
`-` Dịch: Chúng tôi là anh em ruột.
`13.` I have many cousins.
`-` Dịch: Tôi có nhiều anh chị em họ.
`#Ryn`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK