Bài 7:
`-` Danh từ: chiếc vuốt, ngọn cỏ, cẳng, nhát dao, chấm đuôi, áo, gương,
`-` Tính từ: nâu, lợi hại, phanh phách, ngắn , bóng mỡ,dài, phành phạch ,giòn giã, nâu, ưa nhìn.
`-` Động từ: co, đạp,rung rinh,vũ, lia, soi.
`->`
+ Danh từ là từ chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,đơn vị,....
+Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,…
+Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động , trạng thái của con người ,sự vật.
`@B`
Danh từ: tôi, cái áo, dao, đuôi, màu nâu
Tính từ: phanh phách, ngắn hủn hoẳn, dài kín, phành phạch, giòn giã, rung rinh
Động từ: co cẳng, gãy rạp, lia qua, đi bách bộ, ưa nhìn, nghe tiếng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK