1. childhood (n): thời thơ ấu
- sau đại từ sở hữu cần danh từ
2. relaxed (adj): thư giản
- sau feel cần tính từ
3. misunderstood (v): hiểu lầm
- vì câu đang chia ở QKĐ → V cũng chia QKĐ
4. depression (n)
- suffer from + N
5. exciting (adj): thú vị
- sau tobe cần tính từ, đuôi ing vì tinh từ chỉ vật
6. independence (n): tự lập
- sau more cần danh từ
7. beautifully (adv): đẹp dẽ
- Sau động từ cần trạng từ
8. musician (n): nhạc sĩ
- sau "a" cần danh từ
9. populated (adj)
- sau "the most" cần tính từ
10. embarrassed (adj)
- sau feel cần tính từ
`1.` childhood
- Sau tính từ sở hữu "their" `->` Cần một danh từ
- childhood (n.) thời thơ ấu
- Dịch: Tôi nghĩ Tom và Mary đã biết nhau từ thời thơ ấu.
`2.` relaxed
- feel(s) + tính từ: Cảm thấy như thế nào
- Tính từ đuôi "-ed" để chỉ cảm xúc của con người, có thể là được gây ra từ một sự vật, sự việc hoặc người nào đó.
- Tính từ đuôi "-ing" dùng để miêu tả tính cách, tính chất của con người, sự vật, hiện tượng, cảm xúc mà người gây ra cho người khác.
`=>` Ở đây cần một tính từ đuôi "-ed" để chỉ cảm xúc của "my brother"
- relaxed (adj.) thư giãn, thoải mái.
- Dịch: Em trai tôi cảm thấy thoải thoải mái khi em ấy chơi đàn guitar.
`3.` misunderstood
- Cần động từ
- Vì vế đầu chia thì QKĐ `=>` Vế sau cũng tương tự. `(+)` S + V2/ed
- misunderstand (V1) - misunderstood (V2)
- misunderstand (v.) hiểu lầm
- Dịch: Lan đã rất buồn vì bố mẹ hiểu lầm cô ấy.
`4.` depression
- Sau giới từ "from" cần danh từ
- depression (n.) phiền mượn
`5.` excited
- tobe + tính từ
- excited (adj.) thú vị, hứng thú
`6.` independence
- want + danh từ
- independence (n.) sự độc lập
`7.` beautifully
- Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "carved"
- beautifully (adv.) đẹp đẽ
`8.` musician
- a/an/ the + danh từ
- Xét về mặt nghĩa `=>` Cần một danh từ chỉ người
- musician (n.) nhạc sĩ
- Dịch: Ước mơ của Nga là trở thành một nhạc sĩ, nhưng bố mẹ cô muốn cô trở thành một bác sĩ y khoa
`9.` populous
- Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "town"
- populous (adj.) đông dân.
- Dịch: Bạn có biết thị trấn đông dân nhất trong vùng này không?
`10.` embarrassed
- feel(s) + tính từ : Cảm thấy như thế nào
- embarrassed (adj.) lúng túng
- Dịch: Tôi cảm thấy rất lúng túng vì tôi không thể chạy nhanh như những người bạn của mình.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK