48, to talk
Cấu trúc too...to: quá ... đến nỗi không thể ...
S + BE + TOO + ADJ +(FOR SB) + TO + V
49, to make
to V: để làm gì
50, Talking - being
Gerund (V_ing) làm chủ ngữ
51, listen
Cấu trúc would rather 1 chủ ngữ ở hiện tại hoặc tương lai:
S + would rather (‘d rather) + V_inf
52, to inform
to V: để làm gì
53, setting
Hiện tại phân từ rút gọn mệnh đề quan hệ
54, to take
to V: để làm gì
55, to download
Cấu trúc: It take + Thời gian + to V
56, to get - eating
Cấu trúc: It is + adj + to V : Nó thì... để làm...
Get used to V_ing: dần quen với
57, being told
Cấu trúc: Be used to V_ing: đã quen với
Bị động: Be used to being $V_{3}$
58, to sign
Bị động với MAKE: S + be made to V : ai đó bị bắt làm gì
59, to get
Từ để hỏi (when,where, how, who, whom, whose, what, which) và whether đứng trước to V_inf
60, to talk
Cấu trúc: allow + V_ing
allow + sb + to V_inf
61, repairing
Bị động với NEED: S + need + V_ing
62, let - borrow
Get sb to do st: Nhờ ai đó làm gì
Let sb do st: cho phép, để cho ai đó làm gì
@NAM
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK