1. tidies (sometimes: DH thì HTĐ)
2. does
3. take
4. buys (often: DH thì HTĐ)
5. runs (always: DH thì HTĐ)
6. eat (always: DH thì HTĐ)
7. wears
8. needs
9. talk (often: DH thì HTĐ)
10. go (on Saturday: DH thì HTĐ)
11. look
12. uses (every day: DH thì HTĐ)
13. drinks
14. brushes (always: DH thì HTĐ)
15. live
-> Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Vs/es
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ
- Dùng để diễn tả một thói quen, sự việc hay hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
Đáp án + Công thức áp dụng:
`1.` tidies (DHNB: sometimes)
`2.` does
`3.` take
`4.` buys (DHNB: often)
`5.` runs (DHNB: always)
`6.` eat (DHNB: always)
`7.` wears
`8.` needs
`9.` talk (DHNB: often)
`10.` go
`11.` look
`12.` uses
`13.` drink
`14.` brushes (DHNB: always)
`15.` live
$Present$ $simple$ $tense$ `-` $Thì$ $HTĐ$
`(+)` S+ Vs/es (he, she, it).
`(-)` S+ do/does + not + V.
`(?)` Do/ does + S + V?
$Dấu$ $hiệu$ $nhận$ $biết:$ often, always, somtimes, usually,...
`-` Thì HTĐ dùng để miêu tả thói quen, một việc luôn lặp lại nhiều lần trong thời điểm hiện tại.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK