3. A (câu tường thuật- dịch nghĩa của từng đáp án để phù hợp với ngữ cảnh "advised": khuyên)
4. A (mệnh đề quan hệ - mệnh đề trước có tên người "Maryam" nên mệnh đề sau dùng "who" để thay thế cho "he")
5. A ( vì phía trước có "a" nên nguyên cụm đó sẽ chia số ít)
7. C ( câu ước - S + wish + V2)
9. C (asked someone not to do Something)
~$Aki$~
1. C had ( câu mong ước lùi thì từ hiện tại đơn về quá khứ đơn )
2. C was built ( câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
3. A advised ( advise + SO + to V/ not to V )
4. A who ( thay cho chủ ngữ chỉ người )
5. A seven - room ( danh từ ghép )
6. D won't be ( If 1 : If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
7. C were ( câu mong ước lùi thì từ hiện tại đơn về quá khứ đơn , dùng "were" cho tất cả các chủ ngữ )
8. C used to go ( used to + Vinf: đã từng )
9. C not to spend ( ask + SO + to V/ not to V )
10. A which ( thay cho vật )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK