1.at -> to
2.no -> not
3.right adress -> the right adress (hong chắc cho lắm =33 )
4.their -> its
5.up -> down
6. had -> had been
7. risen -> raised
8. extending -> extended
9. previous -> previously
10. untidy gravel -> an untidy gravel
DỊCH:
Sau 30 năm vắng bóng tôi quyết định thăm trường cũ. tôi đã mong đợi để tìm thấy những sự thay đổi, nhưng những tòa nhà có vẻ hoàn toàn thay đổi. Khi đổi tôi bước lên sân trường, tôi tự hỏi một lúc rằng mình đã đến đúng địa chỉ chưa. Pháo đài gạch đỏ, với cửa sổ cao nhìn chằm chằm vào sân chơi và sân chơi bị cuốn trôi. Thay vào đó 1 khối sáng hiện đại nhô lên khỏi mặt đất trên những cột bê tông khổng lồ. Một sự mở rộng lớn kính mở rộng khắp mặt của tòa nhà và ở phía trước, có một bãi cỏ được cắt tỉa cẩn thận, nơi nó từng là sân sỏi nhỏ.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK