`1.` jacket /ˈdʒækɪt/ : áo khoác
`2.` camera /ˈkæmrə/: máy ảnh
`3.` science /ˈsaɪəns/ : khoa học
`4.` computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : máy tính
`5.` e-mail /ˈiːmeɪl/ : email
`6.` bowl /bəʊl/ : bát
`7.` tickets /ˈtɪkɪt/ : vé
`8.` headache /ˈhedeɪk/ : đau đầu
`9.` brown /braʊn/ : màu nâu
`10.` twins /twɪn/ : cặp song sinh
`11.` beard /bɪəd/ : râu
`12.` mostache /ˈmʌstæʃ/ : ria
`13.` dane /deɪn/ : người Đan Mạch
`14.` button /ˈbʌtn/ : cái nút
`15.` important /ɪmˈpɔːtnt/ : quan trọng
Jacket
-Áo khoác
-Cách phát âm:['dʒækit]
Camera
-Máy quay
-Cách phát âm:['kæmərə]
Science
-Khoa học
-Cách phát âm:['saiəns]
Computer
-Máy tính
-Cách phát âm:[kəm'pju:tə]
-thư điện tử
-Cách phát âm:['imeil]
bowl
-Cái bát
-Cách phát âm:[boul]
Tickerts
-Vé
-Cách phát âm:['tikit]
headache
-Đau đầu
-Cách phát âm:['hedeik]
brown
-Màu nâu
-Cách phát âm:[braun]
twins
-Sinh đôi
-Cách phát âm:[twin]
Beard
-lông
-Cách phát âm:[biəd]
Moustache
-râu
-Cách phát âm:[məs'tɑ:∫]
dane
-người Đan mạch
-Cách phát âm:[dein]
button
-cái cúc
-Cách phát âm:['bʌtn]
important
-quan trọng
-Cách phát âm:[im'pɔ:tənt]
$#Niiiiiiiiiiiiiiiiiiii$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK