Đáp án:
`1,` have
`2,` had
`3,` started
`4,` watched - had done
`5,` haven't seen
`6,` started
Giải thích:
Thì Quá Khứ Đơn - Động từ thường:
$(+)$ S + V2 / V-ed
$(-)$ S + didn't + V
$(?)$ Did + S + V ?
$→$ DHNB `:` time + ago`,`last month / year ...`,`yesterday ...
Thì Hiện Tại Hoàn Thành:
$(+)$ S + have / has + V3 / PII
$(-)$ S + have / has + not + V3 / PII
$(?)$ Have / Has + S + V3 / PII ?
$→$ DHNB `:` for + khoảng thời gian`,`since + mốc thời gian ...
Thì Quá Khứ Hoàn Thành:
$(+)$ S + had + V3 / PII
$(-)$ S + had + not + V3 / PII
$(?)$ Had + S + V3 / PII
$→$ Cách dùng `:` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
Cấu trúc kết hợp giữa QKĐ và QKHT:
$→$ Before + QKĐ`,`+ QKHT
Cấu trúc đặc biệt:
- Used to + V `:` Từng làm gì đó
`1`.have
`->` S + used to + V-inf : Đã từng làm gì
`2`.had
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( `2 , 3 , 6` )
`->` `DHNB` : last ( `2 , 3` )
`3`.started
`4`.watched / had done
`->` Before + S + Ved / V2 , S + had + VpII
`=>` Dùng để diễn tả về hành động xảy ra trước trước khi có hành động khác xảy ra
`5`.haven't seen
`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`=>` I , You , We , They `+` haven't
`->` For + Time : Bao lâu
`6`.started
`->` `DHNB` : ago
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK