$\text{1. }$go (DHNB hiện tại đơn: sometimes)
$\text{2. }$are running (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
$\text{3. }$plays (DHNB hiện tại đơn: every day)
$\text{4. }$will go (DHNB tương lai đơn: tomorrow)
$\text{5. }$read (DHNB hiện tại đơn: usually)
$\text{6. }$will play (DHNB tương lai đơn: next week)
$\text{7. }$likes (DHNB hiện tại đơn: every evening)
$\text{8. }$are going (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{9. }$isn't coming (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{10. }$are't walking (DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)
$\text{11. }$isn't playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)
$\text{12. }$has studied (DHNB hiện tại hoàn thành: for 10 years)
$\text{13. }$haven't met (DHNB hiện tại hoàn thành: since)/ left (Sau "since" mệnh đề chia quá khứ đơn)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
- Cấu trúc quá khứ đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V(inf)
(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
- Cấu trúc tương lai đơn:
(+) S+ will+ V(inf)
(-) S+ won't+ V(inf)
(?) Will+ S+ V(inf)?
- Cấu trúc hiện tại hoàn thành:
(+) S+ have/ has+ V-ed/ bqt
(-) S+ haven't/ hasn't+ V-ed/ bqt
(?) Have/ Has+ S+ V-ed/ bqt?
- Trong đó:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have+..
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has+...
$\text{# themoonstarhk}$
`26.` goes `(` DH thì HTĐ "somtimes" , Câu khẳng định : S + V(s/es) `)`
`27.` are running `(` DH thì HTTD "Look!" , Câu khẳng định: S + am/is/are + V-ing , Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `)`
`28.` plays `(` DH thì HTĐ "every day" , Câu khẳng định : S + V(s/es) `)`
`29.` will go `(` DH thì TLĐ "tomorrow" , Câu khẳng định : S + will + V-inf `)`
`30.` read `(` DH thì HTĐ "usually" , Câu khẳng định: S + V(s/es) `)`
`31.` will play `(` DH thì TLĐ "next weekend" , Câu khẳng định: S + will + V-inf `)`
`32.` likes `(` DH thì HTĐ "every evening" , Câu khẳng định: S + V(s/es) `)`
`33.` isn't going `(` DH thì HTTD "now" , Câu phủ định: S + am/is/are not + V-ing `)`
`34.` isn't coming `(` DH thì HTTD "now" , Câu phủ định: S + am/is/are not + V-ing `)`
`35.` aren't walking `(` DH thì HTTD "at the moment" , Câu phủ định: S + am/is/are not + V-ing `)`
`36.` isn't playing `(` DH thì HTTD "now", Câu phủ định S + am/is/are not + V-ing `)`
`37.` has studied `(` DH thì HTHT "for `10` years" , Câu khẳng định: S + have/has + V3/ed, Chủ ngữ "she" - ngôi thứ ba số ít nên đi với "has" `)`
`38.` haven't met `/` left `(` thì HTHT + since + thì QKĐ , Thì HTHT Câu phủ định: S + have/has not + V3/ed , Thì QKĐ Câu khẳng định S + V2/ed , "They" - ngôi thứ ba số nhiều - đi với "have" `)`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK