$#Hy$
`11-` get up
`12-` goes `-` does
`13-` does she do
`14-` Does he watch
`15-` go
`16-` go
`17-` are playing
`18-` are going
`19-` am writing
`20-` have `-` go
`21-` am eating `-` are playing
`22-` get
`23-` will have
`24-` is reading
`25-` will have
`==========`
Công thức hiện tại đơn
- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
`(+)` S + V(es/s)
`(-)` S + do/ does + not + V_inf
`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\)
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
`(?)` Wh-question/How + + do/ does + S + (trạng từ chỉ mức độ thường xuyên) + V_inf ... ?
Dấu hiệu nhận biết
_always
_ever
_often
_every ...
_usually
_sometimes
_today
Công thức hiện tại tiếp diễn:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
`(+)` S + am/ is/ are + V_ing
`(-)` S + am/are/is + not + Ving
` (?)` Am/ Is/ Are + S + Ving?
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/is/are.\\No, S + am/is/are + not.\end{array} \right.\)
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Dấu hiệu nhận biết
_now (bây giờ)
_right now (ngay bây giờ)
_at the moment (ngay lúc này)
_at present (hiện tại)
_It’s + giờ cụ thể + now
_this + time
_Ngoài ra đối với các câu cảm thán (Be quiet! / Look! ; ... cũng chia hiện tại tiếp diễn)
Công thức tương lai đơn
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai
- Diễn tả những dự đoán
- Diễn tả lời hứa
`(+)` S + will + V_inf
`(-)` S + will + not + V_inf
`(?)` Will + S + V_inf ... ?
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + will (not) + S + Vinf?
Dấu hiệu nhận biết
_next + ...
_soon
_tomorrow
_this ...
12.goes/does
13.does she go
14.watches
15 go
16 go
17.are playing
18 are going
19.am writing
20.have/go
21.am eating/is playing
22.gets
23.will have
24.is reading
25.will have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK