1. go
2. has
3. drink
4. lives
5. teach
6. doesn't live
7. are - work
8. walk
Cấu trúc:
→ S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
→ S + V(s/es) + O
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
→ S + am/are/is + not +N/ Adj
→ S + do/ does + not + V(nguyên thể)
- Do cho số nhiều, does cho số ít
1, go
2, has
3, drink
4, lives
5, teach
6, doesn't live
7, are- work
8, walk
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen thường xuyên lặp đi lặp lại, diễn tả 1 sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng, 1 quy luật tự nhiên,...
- Dấu hiệu : always, often, everyday, sometimes,...
- Cấu trúc :
+ Với V thường :
(+) S + V/Vs/Ves
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does +S +V ?
+ Với tobe :
(+) S + am/is/are + ...
(-) S + am/is/are +not + ...
(?) Am/Is/Are + S + ...?
- I + am/Vinf/trợ động từ do
- You/we/they/số nhiều + are/ Vinf/trợ động từ do
- He/She/It + Vs,es/is/trợ động từ does
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK