Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Câu 1: Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ...

Câu 1: Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ nhân hậu? * 1 điểm A. bạn Hậu B. nhân từ C. hạt nhân D. cảm ơn Câu 2: Trong các từ dưới đây, từ nào là động từ? * 1 đi

Câu hỏi :

Câu 1: Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ nhân hậu? * 1 điểm A. bạn Hậu B. nhân từ C. hạt nhân D. cảm ơn Câu 2: Trong các từ dưới đây, từ nào là động từ? * 1 điểm A. bàn ghế B. cây cối C. chạy nhảy D. xinh đẹp Câu 3: Trong các từ dưới đây, từ nào là tính từ? * 1 điểm A. bàn ghế B. cây cối C. chạy nhảy D. xinh đẹp Câu 4: Trong các từ dưới đây, từ nào là danh từ? * 1 điểm A. bàn ghế B. bàn bạc C. chạy nhảy D. xinh đẹp Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ dũng cảm? * 1 điểm A. Anh dũng, gan dạ, dũng sĩ, dũng mãnh. B. Gan dạ, gan lì, anh dũng, bạo gan. C. Gan dạ, bạo dạn, dũng mãnh, dũng sĩ D. Dũng mãnh, dũng sĩ, dũng khí, bạo dạn.

Lời giải 1 :

1. B

đều chỉ lòng thương người và bao dung, cao thượng

2. C

-> chỉ hành động của chân, các từ còn lại là danh từ và tính từ

3. D

-> tả vẻ bề ngoài, các từ còn lại là DT và Đt

4. A

-> chỉ sự vật, các từ còn lại là ĐT và TT

5. B

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1: Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ nhân hậu?

A. Bạn Hậu

B. Nhân từ ⇒ Đều chỉ sự bao dung, lòng tốt,....

C. Hạt nhân

D. Cảm ơn

Câu 2: Trong các từ dưới đây, từ nào là động từ?

A. Bàn ghế ⇒ Danh từ

B. Cây cối ⇒ Danh từ

C. Chạy nhảy

D. Xinh đẹp ⇒ Tính từ

Câu 3: Trong các từ dưới đây, từ nào là tính từ?

A. Bàn ghế ⇒ Danh từ

B. Cây cối ⇒ Danh từ

C. Chạy nhảy ⇒ Động từ

D. Xinh đẹp

Câu 4: Trong các từ dưới đây, từ nào danh từ?

A. Bàn ghế

B. Bàn bạc ⇒ Động từ

C. Chạy nhảy ⇒ Động từ

D. Xinh đẹp ⇒ Tính từ

Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm"?

A. Anh dũng, gan dạ, dũng sĩ, dũng mãnh

B. Gan dạ, gan lì, anh dũng, bạo gan ⇒ Từ khác loại: "gan lì, bạo gan".

C. Gan dạ, bạo dạn, dũng mãnh, dũng sĩ ⇒ Từ khác loại: "bạo dạn".

D. Dũng mãnh, dũng sĩ, dũng khí, bạo dạn ⇒ Từ khác loại: "dũng khí, bạo dạn".

$#thanxissentase$

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK