`1.` impression
`-` Cần điền một N được adj (strong) bổ nghĩa (tạo thành một Np)
`->` impression (n): sự ấn tượng
`2.` activities
`-` "full of" `->` Cần điền một N số nhiều
`->` activity (n): hoạt động `->` activities
`3.` friendless
`-` "Anh ấy cảm thấy cô đơn vì không có bất cứ bạn bè nào ở trường"
`->` Anh ấy là người không có ai làm bạn
`->` friendless (adj): không có ai làm bạn
`4.` inseparable
`-` separable (adj): có thể tách rời >< inseparable (adj): không thể tách rời
`5.` impressionable
`-` Cần điền một adj bổ nghĩa cho danh từ (age) đứng sau mạo từ "an"
`->` impressionable age: độ tuổi dậy thì (thời kỳ nhạy cảm)
`->` Tạm Dịch: Việc mắng những đứa trẻ đang trong độ tuổi dậy thì có thể gây tại hại.
`6.` famous
`-` Cần điền một adj để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau
`->` famous (adj): nổi tiếng
`->` Tạm Dịch: Các cô gái ấy đến để tham quan những địa điểm nổi tiếng ở Hà Nội.
`7.` instruction
`-` instruction (n): sự giảng dạy `-` Cần điền một N sau giới từ "of"
`->` Ngôn ngữ giảng dạy chính của trường học đó là gì?
`8.` confusing
`-` Cần điền một adj sau tobe (Are) `-` very bổ nghĩa cho adj
`->` Miêu tả tính chất, đặc điểm một sự việc, hành động nào đó `->` Tính từ đuôi "-ing"
`->` confusing (adj): gây nhầm lẫn
`->` Bảng hướng dẫn này rất khó hiểu. Tôi không rõ rốt cuộc mình nên làm gì.
`9.` informal
`-` dress up: ăn mặc đẹp `->` informal (adj): thân mật (không trang trọng)
`->` Tạm Dịch: Đây là một bữa tiệc thân mật, vì vậy bạn không cần phải ăn mặc diện đến đó đâu.
`10.` troublesome
`-` Cần điền một adj sau become (trở nên như thế nào)
`->` troublesome (adj): gây rắc rối (cho những người đi lại trong thành phố lớn)
`->` Tạm Dịch: Việc đi lại trong các thành phố lớn dần trở nên khó khăn mỗi ngày.
`11.` inspiration
`-` Sau "of" cần điền một N/V-ing `->` the source of sth: nguồn, nguyên nhân của thứ gì
`->` a rich source of inspiration: một nguồn cảm hứng dồi dào
`->` Tạm Dịch: Những giấc mộng là một nguồn cảm hứng dồi dào dành cho những nhà văn.
`12.` encouragement
`-` Sau "of" cần điền một N/V-ing `->` encouragement (n): sự động viên, khích lệ
`->` Tạm Dịch: Tôi cần bạn ở đó để đưa ra những lời động viên.
`13.` fashionable
`-` become + adj: trở nên như thế nào `->` Cần điền một adj
`->` fashinable (adj): đúng gu, hợp mốt
`->` Việc để tóc dài để một lần nữa trở thành một mốt.
`14.` responsibility
`-` one's responsibility: trách nhiệm của ai (Cần điền một danh từ đứng sau một danh từ để tạo thành sở hữu cách)
`->` Tạm Dịch: Việc kiểm tra kho là trách nhiệm của Tim. Nếu thiếu bất kỳ món đồ nào, anh ấy sẽ phải đền bù khoản chi phí đó.
`15.` incorrectly
`-` Cần điền một trang từ ở đây để bổ nghĩa cho tính từ. `->` incorrectly (adv): một cách không chính xác.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK