1. are they speaking
- Câu trước là câu cảm thán-> Câu sau là thì hiện tại tiếp diễn.
2. would you do
- Câu điều kiện loại 2: if+ S+ V2/ Ved+ S+ would/could+ V....
3. to join
- advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
4. will carry
- When+ HTĐ, TLĐ: diễn tả hành động nối tiếp nhau trong tương lai.
5. does not snow
- HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên.
6. are always made
- be made to do sth: bị bắt làm gì.
7. watching
- prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì.
8. was going
- QKTD+ when QKĐ: Hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
9. has been done
- HTHT+ since+ QKĐ
10. being attacked
- avoid being PII: tránh bị làm gì.
------
1. imaginative
- so sánh hơn nhất với tính từ dài: the most+ adj.
2. compelling
- sau to be là tính từ, từ trước và sau 'and' đồng từ loại.
3. officially
- trước/ sau động từ là trạng từ.
4. Environmentalists
- Trước to be là danh từ; thực hiện được hành động nên là danh từ chỉ người.
5. overweight
- sau to be là tính từ; dựa nghĩa ta dùng 'overweight'
II:
1. are they speaking ( câu trước là câu cảm thán => thì HTTD )
2. would you do ( đảo ngữ câu điều kiên loại II )
3. to join ( advise sb to do st : khuyên ai làm cái gì )
4. carried ( chỉ hành động đã xảy ra : leo núi )
5. doesn't snow ( chỉ 1 sự thật hiển nhiên => thì HTĐ )
6. are always made ( always => DHNB của thì HTĐ và by+O => câu bị động )
7. watching ( prefer V_ing to V_ing : thích cái gì hơn cái gì )
8. were watching ( 1 hành động đâng xảy ra , thì hành động khác xen vào => thì QKTD )
9. has done ( nothing bị chủ thể tác động lên => câu bị động , Trước since HTHT, sau since QKĐ )
10. attacking ( avoid + V_ing : tránh xa cái gì/ việc gì )
III :
1. imaginative ( adj ) : giàu trí tưởng tượng
the most + tính từ dài : so sánh bậc nhất của tính từ dài
2. compulsory ( adj ) : bắt buộc
free là tính từ => từ cần điên cũng phải là tính từ
3. officially ( adv ) : chính thức
từ cần điền phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ selected )
4. environmentallists
từ cần điền phải là người thì mới cố gắng hết sức
5. overweight ( adj ) : tăng cân
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK