1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
trong câu có các từ:
2 Thì ht tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know(biết), like(thích) , want(muốn) , see(nhìn), hear(nghe), glance(liếc qua), feel(cảm thấy), think(nghĩ), smell(ngửi), love(yêu). hate(ghét), realize(nhận ra), seem(dường như), remember(nhớ), forget(quên), etc.
3 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
5 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
6 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
Cách làm phần trắc nghiệm là
-xác định thành phần câu (BĐ, khẳng định,phủ định...)
-xác định thì của câu
- xác định chủ ngự của câu là gì
-xác định động từ nữa nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK