`1.` invitation
- The + Noun
- invention (sự phát minh )
`12.` medical
- science (n)
- Trước Noun + adj
- medical( adj): thuộc về y dược
`13.` electricity
- Cần 1 Noun để làm chủ ngữ cho câu
- Electricity (n) điện
`14.` scientists
- Cần 1 Noun chỉ người bổ nghĩa cho câu
- scientists(n): nhà khoa học
`15.` technicist
- Cần 1 Noun làm S bổ nghĩa cho câu
- technicist (n): nhà dạy học
`16.` scientists
- The + adj + N
- scientists (n): nhà khoa học
`17.` improvement
- a + adj + Noun
- imprrovement (n): sự cải thiện
`18.` inventor
- an + N
- inventor(n): nhà phát minh
`19.` beneficial
- S + be + adv + adj
- beneficial (n): lợi ích
`20.` transformation
- a + adj + Noun
11. invitation (sự phát minh)
12. medical (thuộc về y dược)
13. electricity (điện)
14. scientists (nhà khoa học)
15. technicist (nhà dạy học)
16. scientist (nhà khoa học)
17. improvement (sự cải thiện)
18. inventor (nhà phát minh)
19. beneficial (lợi ích)
20. transformation (sự biến đổi)
$#Munz$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK