`1.` accommodation
- "and" dùng để nối hai hay nhiều cụm từ cùng loại, Vì sau "and" là "flight" (danh từ) nên trước "and" cũng cần một danh từ.
- accommodation (n.) chỗ ở
- Dịch: Bạn nên nhanh chóng đặt chỗ ở và chuyến bay đi du lịch của bạn.
`2.` experienced
- very + tính từ
- Tính từ đuôi "-ed" để chỉ cảm xúc của con người, có thể là được gây ra từ một sự vật, sự việc hoặc người nào đó.
- Tính từ đuôi "-ing" dùng để miêu tả tính cách, tính chất của con người, sự vật, hiện tượng, cảm xúc mà người gây ra cho người khác.
- experienced (adj.) có kinh nghiệm
`3.` spacesuit
- a/an/the + danh từ
- spacesuit (n.) bộ đồ không gian
`4.` poisoning
- cause (of sth) : nguyên nhân của cái gì
- poisoning (n.) đầu độc
`5.` traceability
- Cần một danh từ đứng câu câu, đóng vai trò làm chủ ngữ
- traceability (n.) truy suất nguồn gốc
`6.` Interplanetary
- Cụm từ: interplanetary space : không gian liên hành tinh
- Dịch: Không gian liên hành tinh hay không gian giữa các hành tinh, không trống rỗng mà chứa đầy gió mặt trời.
`7.` weightless
- Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "conditions"
- weightless (adj.) chân không
`8.` terrified
- Sau "have been" là một danh từ hoặc tính từ, trong câu này cần một tính từ để thể hiện sự sợ hãi của mọi người.
- terrified (adj.) sợ hãi/ khiếp sợ
`9.` dangerously
- Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho "close .. crocodile"
- dangerously (adv.) một cách nguy hiểm.
- Dịch: Anh ta đang đứng cần con cá sấu một cách nguy hiểm.
`10.` adventurous
- Xét về nghĩa `=>` cần một tính từ.
- adventurous (adj.) mạo hiểm.
- Dịch: Sở thích của cô ấy bao gồm bất cứ điều gì mạo hiểm hoặc thử thách.
1. You should book your travel accommodation and flights quickly. (ACCOMMODATE) ( danh từ )
2. He's very young and not very experienced (EXPERIENCE) (tính từ ) vì sau very là một tính từ
3. A spacesuit is a garment worn to keep a human alive in the harsh environment of outer space, vacuum and temperature extremes. (SPACE) ( danh từ ) vì sau a và đứng đầu câu nên điền danh
4. Listeria can cause fatal blood poisoning. (POISON) ( danh từ )
5. Tracability is the capability to trace something. (TRACE)( danh từ ) ( vì đứng đầu câu và đứng trc is)
6. Interplanetary space, or the space between the planets, is not empty but is filled with the solar wind. (PLANET) (tính từ vì đứng trc danh từ )
7. Astronauts work in weightless conditions. (WEIGHT)( tính từ )
8. People have been terrified into leaving their homes. (TERROR) ( tính từ )
9. They were standing dangerously close to the crocodile. (DANGER) ( trạng từ )
10. Her interests include anything adventurous or challenging. (ADVENTURE) ( tính từ )
# phuonggminh
chúc tus học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK