`2`. will be built
- DHNB: next year (năm sau)
- Bị động Tương lai đơn $(+)$ S + will be + Vpp + (by/ in O)
`3`. could help
- Câu ước hiện tại: S + wish (chia) + S + V (quá khứ đơn)
`4`. would pass
- Câu điều kiện loại 2 (Giả thiết trái với thực tại)
`*` If clause: Quá khứ đơn
`*` Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V (bare)
`5`. have taught
- DHNB: since (adv.) kể từ
`=>` Thì Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have/has + Vpp ...
`6`. asked
- Thì Quá khứ đơn $(+)$ S+ Ved/ V2
`7`. is coming
- DHNB: Look! `->` Thì Hiẹn tại tiếp diễn $(+)$ S + am/is/are + V-ing
`8`. can be seen
- Bị động của "can" $(+)$ S + can be + Vpp + (by/ in O)
`9`. were (Câu điều kiện loại 2 ; có thể dùng to be "were" với mọi ngôi)
`10`. have not finished
- DHNB: yet `->` Thì Hiện tại hoàn thành $(-)$ S + have/has + not + Vpp
`11`. being waked
- hate V-ing: ghét làm gì
- Bị động của V-ing : being Vpp
`12`. are sold
- Bị động Hiện tại đơn $(+)$ S + am/is/are + Vpp + (by O)
`13`. gets
- DHNB: always `->` Thì Hiện tại đơn $(+)$ S + V(s/es) + ...
`14`. have lived (DHNB: since `->` Hiện tại hoàn thành)
`15`. didn't visit
- DHNB: yesterday `->` Thì Quá khứ đơn $(-)$ S + did not/ didn't + V (bare)
`16`. were
- Câu ước hiện tại , dùng to be "were" với mọi ngôi
`17`. drinks (DHNB: often `->` Hiện tại đơn)
`2`.will be built
`->` BĐ `-` TLĐ : S + will be + VpII ( by O )
`->` `DHNB` : next
`3`.could help
`->` Mong ước `-` Can : S + wish + S + could + V
`4`.would pass
`->` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại ( `4 , 6 , 9` )
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`5`.have taught
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII ( `5 , 14` )
`=>` I , You , We , They `+` have ( not ) ( `5 , 10` )
`->` Since + Timeline : Từ khi nào ( `5 , 14` )
`6`.would ask
`7`.is coming
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`=>` He , She , It `+` is
`->` `DHNB` : Look !
`8`.can see
`->` S + can / can't + V-inf : Có thể / Không thể làm gì
`9`.were
`10`.haven't finished
`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`->` `DHNB` : yet
`11`.walking
`->` Hate + V-ing : Ghét làm gì
`12`.are sold
`->` BĐ `-` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )
`=>` You , We , They `+` are
`13`.gets
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `13 , 17` )
`=>` He , She , It `+` Vs / es ( `13 , 17` )
`->` `DHNB` : always
`14`.have lived
`15`.didn't visit
`->` Thì QKĐ ( PĐ ) : S + didn't + V
`->` `DHNB` : yesterday
`16`.were
`->` Mong ước Hiện tại ( ĐT Tobe ) : S + wish + S + were + adj / n
`17`.drinks
`->` `DHNB` : often
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK