Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 10 : Hãy viết axit tương ứng của các...

Câu 10 : Hãy viết axit tương ứng của các oxit axit sau : CO2 , P2O5 , N2O5 , SO2 , SO3 , SiO2 Câu 11 : Hãy viết bazo tương ứng của các oxit sau : CuO , CaO , F

Câu hỏi :

Câu 10 : Hãy viết axit tương ứng của các oxit axit sau : CO2 , P2O5 , N2O5 , SO2 , SO3 , SiO2 Câu 11 : Hãy viết bazo tương ứng của các oxit sau : CuO , CaO , FeO , Fe2O3 , ZnO , HgO

Lời giải 1 :

Đáp án:

 em tham khảo

5sao hay nhất

@huyhoang07

Giải thích các bước giải:

Câu 10 : Hãy viết axit tương ứng của các oxit axit sau : CO2 , P2O5 , N2O5 , SO2 , SO3 , SiO2

- $CO_{2}$ là $H_{2}CO_{3}$ 

- $P_{2}O_{5}$ là $H_{3}PO_{4}$ 

- $N_{2}O_{5}$ là $HNO_{3}$ 

- $SO_{2}$ là $H_{2}SO_{3}$ 

- $SO_{3}$ là $H_{2}SO_{4}$ 

- $SiO_{2}$ là $H_{2}SiO_{3}$ (pt này không sảy ra)

Câu 11 : Hãy viết bazo tương ứng của các oxit sau : CuO , CaO , FeO , Fe2O3 , ZnO , HgO

-CuO tương ứng với  Cu(OH)2

-Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3

-CaO tương ứng Ca(OH)2

-FeO tương ứng với Fe(OH)2

- ZnO tướng ứng với  Fe(OH)2

- HgO tương ứng với Mg(OH)2

Thảo luận

-- bạn xem lại câu cuối
-- Hg(OH)2 vội quá

Lời giải 2 :

Câu 10 :

$CO_{2}$ ⇔ $H_{2}CO_3$

$P_{2}O_5$ ⇔ $H_{3}PO_4$ 

$N_{2}O_5$ ⇔ $HNO_{3}$ 

$SO_{2}$ ⇔ $H_{2}SO_3$

$SO_{3}$ ⇔ $H_{2}SO_4$

$SiO_{2}$⇔$H_{2}SiO_3$

Câu 11 :

$CuO$$⇔$$Cu(OH)_2$

$CaO$$⇔$$Ca(OH)_2$

$FeO$$⇔$$Fe(OH)_2$

$Fe_2O_3$$⇔$$Fe(OH)_3$

$ZnO$$⇔$$Zn(OH)_2$

$HgO$$⇔$$Hg(OH)_2$

xin hay nhất ạ

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK