`4`. had finished
- Câu tường thuật với câu trần thuật : S + said + (that) + S + V (lùi thì)
- "the previous week" `->` Thì Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + Vpp
`5`. will they be going
- DHNB: at this time next month (vào thời điểm này tháng sau)
`=>` Thì tương lai tiếp diễn $(?)$ (WH-word) + will + S + V (bare) ?
`6`. had seen
- Câu tường thuật với Yes/No-questions: S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + if/whether + S + V (lùi thì)
- DHNB: the previous day `=>` Thì Quá khứ hoàn thành.
`7`. rang - had been
- DHNB: last week `=>` Thì Quá khứ đơn $(+)$ S + Ved/ V2 (ring - rang - rung: gọi)
- DHNB: that day ("today" trong câu trực tiếp) `=>` Quá khứ hoàn thành (Lùi từ Quá khứ đơn)
`8`. was giving
* Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
- Hành động đang diễn ra chia thì Quá khứ tiếp diễn $(+)$ S + was/ were + V-ing
- Hành động xen vào chia thì Quá khứ đơn
`9`. will be
- Thì Tương lai đơn $(+)$ S + will + V (bare)
`->` Dự định hành động sẽ xảy ra trong tương lai
`10`. would visit
- Trong câu tường thuật, "The following year" `=>` would + V (bare)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK