`8`. She was careless, so she failed the exam.
- Since/ Because/ As + S + V (nguyên nhân), S + V (kết quả): vì, bởi vì
= S + V (nguyên nhân), so + S + V (kết quả): vì vậy, nên
- Dịch: Cô ấy bất cẩn, nên cô ấy đã trượt bài kiểm tra.
`9`. Though he tried his best, he didn't win the race.
- Clause 1; however/ nevertheless, clause 2: Tuy nhiên
= Although/ Though/ Even though + clause 1, clause 2: mặc dù
`10`. If she worked hard, she would get good marks.
- Câu điều kiện loại 2 `->` Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại, không thể xảy ra ở hiện tại.
`*` If clause: Quá khứ đơn
`*` Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V (bare) + ...
`11`. English is spoken as the first language in Australia.
- Bị động Hiện tại đơn $(+)$ S + am/is/are + Vpp + (by/ in O)
- speak - spoke - spoken: nói
`12`. I wish I knew the way to your house.
- Câu ước hiện tại `->` Diễn tả điều ước không có thật ở hiện tại.
`@` S + wish (chia) + S + V (quá khứ đơn)
`13`. If it were nice, we could go for a picnic.
- Câu điều kiện loại 2
- Có thể dùng to be "were" với mọi ngôi.
`14`. My sister was given a smart phone on her birthday.
- Bị động Quá khứ đơn $(+)$ S + was/ were + Vpp + (by/ in O)
- give - gave - given: cho, tặng
`15`. I have been given two interesting books.
- Bị động Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have/has + been + Vpp + (by/ in O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK