Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt...

Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt đủ, đáp án chính xác CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 16 Dont you want to see this programme? It (start). 17. Itl

Câu hỏi :

Yc : làm đúng đề, ko thiếu câu nào, gt đủ, đáp án chính xác CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 16 Dont you want to see this programme? It (start). 17. Itll soon get warm in here. I (turn) the heating on. 18. They (pay) money for your mother? 19. Someone (take) my bicycle. 20. Wait for few minutes, please! I (finish) my dinner. 21. You ever (eat) Sushi? 22. She (not/come) here for a long time. 23. I (work) here for three years. 24. You ever (be) to New York? 25. You (not/do) yor project yet, I suppose. 26. I just (see) Andrew and he says he already (do) about half of the plan. 27. I just (decide) to start working next week. 28. He (be) at his computer for seven hours. 29. She (not/have) any fun a long time. 30. My father (not/ play) any sport since last year.

Lời giải 1 :

`16`. has started

`17`. have turned

`18`. Have they paid

- pay - paid - paid: trả

`19`. has taken

- take - took - taken: lấy

`20`. have finished

`21`. Have you ever eaten

- eat - ate - eaten: ăn

`22`. hasn't come

- come - came - come: đến

`23`. have worked

`24`. Have you ever been

`25`. haven't done

- do/does - did - done: làm

`26`. have just seen

- see - saw - seen: gặp, nhìn

`27`. have just decided

`28`. has been

`29`. hasn't had

- have/has - had - had: có

`30`. hasn't played

--------------

* Thì Hiện tại hoàn thành:

$(+)$ S + have/has + Vpp

$(-)$ S + have/has + not + Vpp

$(?)$ (WH-word) + have/has + Vpp?

- Note:

`*` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : have

`*` She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định : has

- DHNB: since, for, already, just, yet, ...

Thảo luận

-- bn ơi
-- câu 26 còn có 1 chỗ trống nữa ah
-- I just (see) Andrew and he says he already (do) about half of the plan.
-- bn hoàn thành chỗ trống còn lại vào phần bình luận đc ko ah
-- have just seen - has already done - Thì Hiện tại hoàn thành (DHNB: just ; already) (Xinloi bạn vì tớ rep muộn nhé)
-- ko sao dou ặ. cảm ơn bn đã trả lời các câu hỏi của mik nha, thực sự rất cảm ơn ạ, mong những lần sau nếu mik có đăng câu hỏi thì sẽ nhận đc sự giúp đỡ từ bn^^
-- OwO

Lời giải 2 :

$\text{*Structure: Present Perfect}$

$\text{(+) S + have/has + Ved/V3 + ...}$

$\text{(-) S + have/has not + Ved/V3 + ...}$

$\text{(?) Have/Has + S + Ved/V3 + ...?}$

Ngôi thứ `3` số ít: it,he,she, tên riêng `->` has

Ngôi thứ `2`, `1`, `3` số nhiều: you, we, they, I, danh từ chỉ số nhiều `->` have

-----------------------------------------------

`16.` has started

`17.` have turned

`18.` Have they paid

`19.` has taken

`20.` have finished

`21.` Have you ever eaten

`22.` hasn't come

`23.` have worked

`24.` Have you ever been

`25.` haven't done

`26.` have seen

`27.` have decided

`28.` has been 

`29.` hasn't had

`30.` hasn't played

$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK