Thì hiện tại đơn
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
Câu phủ định hiện tại đơn
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý:
Công thức của thì hiện tại đơn (Công thức HTĐ)
Thể nghi vấnCâu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Trả lời:
Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?
Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…
----------------------------------------------------------------------
2. don't visit
3. Does Mai go
4. give
5. do they go
6. opens
7. arrives
8. Do your parents watch
9. does
10. use
Từ câu 11 đến câu 15 mình không hiểu đề bài hỏi gì.
16. is
17. listens
18. play
19. surfs
20. watches
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK