27.They (live)…have lived……in this village since last year
Dấu hiệu: since=>thì hiện tại hoàn thành, sự việc xảy ra trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.
28. If you use robots to do the housework, you (become) ..Will become........ lazier.
29. are waching
Dấu hiệu: at the moment=>Thì hiện tại tiếp diễn
30.At this time next week, we ____will be istalling____ a wind turbine in our garden
Dấu hiệu: At this time next week=> Thì tương lai tiếp diễn
31. We should ...put......
Dấu hiệu: should +V1(0)
32. Millions of Christmas cards. . . . . . .are sent . . . . . . . . every year.
Dấu hiệu:Câu bị động ở thì HTĐ
Dịch: Hàng triệu thiệp Giáng sinh được gửi mỗi năm.
33. Many electrical devices (produce)..are produced..... in Japan
Dấu hiệu:Câu bị động ở thì HTĐ
34. We spent 2 hours (make) .....to make....this cake
spent+khoảng thời gian+to V
35. to find
Difficult + to V: Khó khăn để làm việc gì
36. has moved
since=> HTHT
37.There …used to be…………a bus station in the city center, but it has been moved to the suburbs.
Giải thích: There + to be+ N: Có cái gì.
38.My father used to (smoke) …smoking……………a lot two years ago
39. going
get used to+ V-ing
40.are going to use
in the near future=> Thì Tương lai gần
cấu trúc:S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
41.,we (lie)... will be lying .......on the beach at this time next Sunday
At this time next summer(Vào thời gian này của mùa hè năm sau) ý chỉ 1 thời điểm xác định ở tương lai nên ta biết đó là thì tương lai tiếp diễn
42. bought
last moht => QKĐ
43. to meeting
cấu trúc: look forward tosomething
$\color{black}{1}$
→ Have lived
⇒ S + Have/Has + V3/Ved + O + ....
→ DHNB : Since
$\color{black}{2}$
→ Will become
⇒ S + Vbi/Vs/es
Don't/Doesn't , S + Will + V +.....
Aren't/Isn't
$\color{black}{3}$
→ Are watching
→ S + Am/Is/Are + Ving + O +.....
$\color{black}{DHNB:}$ At the moment
$\color{black}{4}$
→ Will be installing
→ $\color{black}{DHNB:}$ At this time next week : Vào thời gian này ở tuần sau
⇒ S + Will be + Ving + O +....
$\color{black}{5}$
→ Put
→ Should + V : Nên làm gì đó
$\color{black}{6}$
→ Are sent
$\color{black}{DHNB:}$ Passive voice
→ Had sb do sth
$\color{black}{7}$
→ Are produced
( Câu Bị Động )
$\color{black}{8}$
→ Making
→ Spent + Ving : Dành thời gian cho
$\color{black}{9}$
→ To find
→ It's difficult + To V : Thật khó để làm gì
$\color{black}{10}$
→ Has Lived
⇒ Bỏ Move thêm Live
$\color{black}{11}$
→ Be
→ Used to + V : Thói quen thường xuyên xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt ở hiện tại
$\color{black}{12}$
→ Smoke
→ Used to + V
$\color{black}{13}$
→ Going
→ Get used to + Ving
$\color{black}{14}$
→ Will be used
$\color{black}{15}$
→ Will be lying
→ S + Will be + Ving + O +....
$\color{black}{16}$
→ Bought
DHNB : Last month
⇒ S + V2/Ved + O +.....
$\color{black}{17}$
→ To Meeting
→ Look forward To + Ving : Mong chờ vào điều gì đó / háo hức / trông mong
$\color{lightblue}{Nhungg}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK