Trang chủ Hóa Học Lớp 10 TỰ LUẬN Hoàn thành các sơ đồ phản úng sau...

TỰ LUẬN Hoàn thành các sơ đồ phản úng sau a. FeS2-, SO,, HBr ), KBr-4, SO2 , Na SO, b. KMNO,),O, ,O ,O, 4),s 5), H-S (6), S 17, Na»S , NaBr (9) Br2 (10) H-

Câu hỏi :

Giúp em 1 trong những câu này với ạ

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 a)

 2fes2+11/2 o2--->fe2o3+4so2 ( nhiệt độ)

so2+br2+2h2o--->h2so4+2hbr

hbr+koh---->kbr+h2o

2kbr+2h2so4 đặc----> h2so4+br2+so2+2h2o

so2+2naoh---->na2so3+h2o

b)

2kmno4---->k2mno4+mno2+o2 (nhiệt độ)

3o2--->2o3( điều kiện tia cực tím)

2o3--->3o2 (nhiệt độ)

2h2s+O2--->2H2O+2S

s+h2-->h2s

2h2s+so2--->2h2o+3s

2na+s--->na2s

na2s+2hbr--->2nabr+h2s

2nabr+cl2-->2nacl+br2

br2+2h2o+so2---->h2so4+2hbr

c)

2kclo3--->2kcl+3o2

o2+s--->so2

so2+1/2o2+h2o---->h2so4

h2so4+2naoh--->na2so4+2h2o

bacl2+na2so4--->baso4+2nacl

2nacl+2h2o--->2naoh+h2+cl2 ( điện phân dd có màng ngăn)

naoh+hbr--->nabr+h2o

2nabr+cl2-->2nacl+br2

br2+2hI--->i2+2hbr

i2+h2--->2hi

d)

mno2+4hcl--->mncl2+2h2o+cl2

cl2+2na--->2nacl

2nacl+2h2o--->2naoh+h2+cl2 ( điện phân dd có màng ngăn)

cl2+h2--->2hcl

mno2+4hcl--->mncl2+2h2o+cl2

cl2+ca(oh)2 đặc--->caocl2+h2o

e)

2nacl rắn+h2so4 đăc---->na2so4+2hcl

hcl+koh--->kcl+h2o

2kcl+2h2o--->2koh+cl2+h2(điện phân dd có màng ngăn)

cl2+h2o---->hcl+hclo

hclo--->hcl+o

mno2+4hcl--->mncl2+2h2o+cl2

cl2+2naoh---->nacl+naclo+h2o

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Câu 1:

Phương trình hóa học:

a,

`1. 4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow`

`2. SO_2 + 2H_2O + Br_2 \to 2HBr + H_2SO_4`

`3. 2HBr + K_2O \to 2KBr + H_2O`

`4. 2KBr + 2H_2SO_{\text{4(đặc, nóng)}} \overset{t^o}\to K_2SO_4 + Br_2\uparrow + SO_2\uparrow + 2H_2O`

`5. SO_2 + Na_2O \to Na_2SO_3`

b,

`1. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`

`2. 3O_2 \overset{\quad \text{tia lửa điện}\quad }\to 2O_3`

`3. 2Ag + O_3 \to Ag_2O + O_2\uparrow`

`4. O_2 + 2H_2S \overset{t^o}\to 2S\downarrow + 2H_2O`

`5. S + H_2 \overset{t^o}\to H_2S`

`6. 2H_2S + SO_2 \overset{t^o}\to 3S\downarrow + 2H_2O`

`7. S + 2Na \overset{t^o}\to Na_2S`

`8. Na_2S + 2HBr \to 2NaBr + H_2S\uparrow`

`9. 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\uparrow`

`10. Br_2 + 2H_2O + SO_2\to 2HBr + H_2SO_4`

c,

`1. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`

`2. O_2 + S \overset{t^o}\to SO_2`

`3. 2SO_2 + O_2 + 2H_2O \to 2H_2SO_4`

`4. H_2SO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + 2H_2O`

`5. Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl`

\(6.\ 2NaCl + 2H_2O \xrightarrow[\quad \text{có màng ngăn}\quad ]{\quad \text{điện phân dung dịch}\quad } 2NaOH + Cl_2\uparrow + H_2\uparrow\)

`7. NaOH + HBr \to NaBr + H_2O`

`8. 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\uparrow`

`9. Br_2 + 2NaI \to 2NaBr + I_2`

`10. I_2 + H_2 \overset{t^o,xt}\to 2HI`

d,

`1. MnO_2 + 4HCl_{\text{(đặc)}} \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`

`2. Cl_2 + 2Na \overset{t^o}\to 2NaCl`

`3. 2NaCl \overset{\quad \text{điện phân nóng chảy}\quad }\to 2Na + Cl_2\uparrow`

`4. Cl_2 + H_2 \overset{t^o, \text{ánh sáng}}\to 2HCl`

`5. 4HCl_{\text{(đặc)}} + MnO_2 \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`

`6. Cl_2 + Ca(OH)_2 \to CaOCl_2 + H_2O`

e,

`1. 2NaCl + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2HCl`

`2. 2HCl + K_2O \to 2KCl + H_2O`

`3. 2KCl \overset{\quad \text{điện phân nóng chảy}\quad }\to 2K + Cl_2\uparrow`

`4. Cl_2 + H_2O \to HCl + HClO`

`5. 2HClO \overset{\quad \text{ánh sáng}\quad }\to 2HCl + O_2\uparrow`

`6. 4HCl_{\text{(đặc)}} + MnO_2 \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`

`7. Cl_2 + 2NaOH \to NaCl + NaClO + H_2O`

Câu 2:

a, 

`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl`

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là `NaOH`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaCl, NaNO_3` (nhóm 1)

`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào hai mẫu thử nhóm 1:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`

Phương trình hóa học:

`AgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaNO_3`

b,

`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl, HNO_3` (nhóm 1)

Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaCl, NaNO_3` (nhóm 2)

`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:

- Nhóm 1:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `HCl`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `HNO_3`

- Nhóm 2:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`

Phương trình hóa học:

`HCl + AgNO_3 \to HNO_3 + AgCl\downarrow`

`AgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaNO_3`

c,

`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào từng mẫu thử:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng nhạt là `NaBr`

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng đậm là `NaI`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaF`

Phương trình hóa học:

`NaCl + AgNO_3 \to AgCl\downarrow + NaNO_3`

`NaBr + AgNO_3 \to AgBr\downarrow + NaNO_3`

`NaI + AgNO_3 \to AgI\downarrow + NaNO_3`

d,

`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl, H_2SO_4` (nhóm 1)

Mẫu thử nào không hiện tượng là `Na_2SO_4, NaNO_3` (nhóm 2)

`-` Cho dung dịch `BaCl_2` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:

- Nhóm 1:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `H_2SO_4`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `HCl`

- Nhóm 2:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `Na_2SO_4`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`

Phương trình hóa học:

`BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2HCl`

`BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl`

e,

`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `H_2SO_4, HBr` (nhóm 1)

Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là `NaOH`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `K_2SO_4, KCl` (nhóm 2)

`-` Cho dung dịch `BaCl_2` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:

- Nhóm 1:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `H_2SO_4`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `HBr`

- Nhóm 2:

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `K_2SO_4`

Mẫu thử nào không hiện tượng là `KCl`

Phương trình hóa học:

`BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2HCl`

`BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2KCl`

\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK