13. get
Giải thích: Let + Vng.mẫu
________________________________
14. to get
Giải thích: How to + Vng.mẫu : Làm thế nào để .....
_______________________________
15. be
Giải thích; would rather + Vng.mẫu
______________________________
16. looking
Giải thích: Sau giới từ, V thêm ing
without + V_ing
_____________________________
17. to not spend
Giải thích: S + advise + O + to (not) Vng.mẫu (Khuyên bảo)
_____________________________
18. living
Giải thích: S + dreamed of + V_ing (Mơ ước)
_____________________________
19. wait
Giải thích; S + made + O + Vng.mẫu (Bảo ai làm gì)
_____________________________
20. to treat
Giải thích: learn + to Vng.mẫu
`13`.get
`->` Let sb + do sth : Để ai làm gì
`14`.to get
`->` How + to do sth : Làm cách nào
`15`.be
`->` S + would rather + V-inf + than V-inf : Quyết định làm gì hơn là làm gì
`16`.looking
`->` ĐT nào đi sau Giới từ , ta thêm đuôi " -ing "
`->` without `+` V-ing : Không cần làm gì
`17`.not to spend
`->` advise sb + ( not ) to do sth : Khuyên ai làm gì
`18`.living
`->` dream of + V-ing : Mơ ước làm gì
`19`.wait
`->` make sb + do sth : Bắt ai phải làm gì
`20`.to treat
`->` learn + to do sth : Học tập làm gì
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK