Đáp án:
`1.` She has lived in Hanoi for 2 years.
`2.` He has studied English since he was young.
`3.` This is the first time I have eaten this kind of food.
`4.` She is the most beautiful girl I have ever seen.
`5.` I have never read such a good novel before.
Giải thích:
`1,2:` started/began + to do smt/ doing smt +.........+ (when + mốc thời gian/khoảng thời gian quá khứ + ago)
`=` S + has/have + PII +....+ (for + khoảng thời gian/ since + mốc thời gian)
`3.` Tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này trước đây `->` Đây là lần đầu tiên
`-` S + have/has + never + PII ... before `=` This is the first time + Clause(HTHT)
`4.` Tôi chưa bao giờ thấy cô gái xinh đẹp như vậy trước đấy `->` Cô ấy là người đẹp nhất tôi từng gặp
`-` S + has/ have never + PII + such + (a/an) + Adj + N ... before
`=` S + tobe + the + most adj/ adj-est + S + have/has + ever + PII
`5:` Đây là tiểu thuyết tuyệt nhất tôi đừng đọc `->` Tôi chưa bao giờ đọc cuốn tiểu thuyết nào tuyệt như vậy trước đây
`-` This is + the + most adj/adj-est + N + S + have/has ever + PII
`->` S + has/have never + PII + such (a/an) + adj + N ... before
`1`. She has lived in Hano for `2` years.
`-` Cô ấy bắt đầu sống ở Hà Nội `2` năm trước
`->` Cô ấy đã sống ở Hà Nội được `2` năm
`->` for + khoảng thời gian
`2`. He has studied English since he was young
`-` Anh ấy bắt đầu học tiếng Anh khi anh ấy còn trẻ
`->` Anh ấy đã học tiếng Anh khi anh ấy còn trẻ.
`->` since + mốc thời gian
`3`. This is the first time I have ever eaten this kind of food.
`-` Tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này trước đây
`->` Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn này
`4`. She is the most beautiful girl I have ever seen
`-` Tôi chưa bao giờ thấy cô gái đẹp như thế này trước đây
`->` Cô ấy là cô gái đẹp nhất tôi từng thấy.
`5`. I have never read such a good novel before.
`-` Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất tôi từng đọc.
`->` Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách nào hay như thế này trước đây
`--` Thì QKĐ:
`+)` S + V2/V_ed
`-)` S + didn't + V
`?)` Did + S + V ?
`--` Thì HTHT:
`+)` S + have/has + V3/V_ed
`-)` S + haven't/hasn't + V3/V_ed
`?)` Have/Has + S + V3/V_ed ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK