@nado503312
#hoidap247
GUIBN
Now write sentences. Use the causative
1. She's paying someone to decorate her flat
→ She's having someone decorate her flat
Tạm dịch: Cô ấy đang nhờ ai đó trang trí căn hộ của cô ấy
gt: Thì HTTD ⇒ am/is/are + having ; S + am/is/are + having + V-inf
2. He takes his car to the mechanic to service it once a year
→ He has his car serviced it once a year
Tạm dịch: Anh ấy đã bảo dưỡng ô tô của mình mỗi năm một lần
gt: Thì HTĐ ⇒ have/has ; S + have/has + V-inf
3. John will ask Lucy to buy him tickets for the party
→ He will have Lucy buy him tickets for the party
Tạm dịch: Anh ấy sẽ nhờ Lucy mua cho anh ấy vé tham dự bữa tiệc
gt: Thì TLĐ ⇒ will have ; S + will have + V-inf
*các câu trên: Have someone do* là cấu trúc nhờ ai đó giúp mik
`-` CĐ dạng Nhờ bảo :
`+` S + have sb + do sth
`+` S + get sb + to do sth
`-` BĐ dạng Nhờ bảo :
`=>` S + have / get + sb + VpII ( by O )
`1`.
`-` She is having someone decorate her flat
`-` She is having her flat decorated
`2`.
`-` He gets the mechanic to service his car once a year
`-` He gets his car serviced by the mechanic once a year
`3`.
`-` He will have Lucy buy him tickets for the party
`-` He will have tickets bought for the party by Lucy
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK