Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Bài 1 tìm câu sử dụng đúng từ ghép ăn...

Bài 1 tìm câu sử dụng đúng từ ghép ăn mặc a) nó ăn mặc rất lịch sự b) nó ăn mặc rất ngon rất đẹp c) nó ăn mặc một bộ quần áo rất sang Bài 2 tìm 10 từ Hán Việt

Câu hỏi :

Bài 1 tìm câu sử dụng đúng từ ghép ăn mặc a) nó ăn mặc rất lịch sự b) nó ăn mặc rất ngon rất đẹp c) nó ăn mặc một bộ quần áo rất sang Bài 2 tìm 10 từ Hán Việt .... Bài 3 tìm 10 từ láy .... Bài 4 tìm 10 cặp từ trái nghĩa ...><... Bài 5 tìm 10 cặp từ đồng nghĩa ...><...

Lời giải 1 :

Bài 1: Câu sử dụng đúng từ ghép ''ăn mặc'' là:

`->` Chọn A) nó ăn mặc rất lịch sự

`->` Giải thích:  Từ ăn mặc là từ dùng để nói, thể hiện tính chất toàn bộ trang phục, sự đánh giá của một người trước mắt người khác.

Bài 2:

`-` 10 từ Hán Việt: thiên thư, từ trần, tái phạm,giang sơn, kinh đô , Huynh đệ, thiên đô, thiên ái,  thiên vị, thiên hướng,....

`->` Khái niệm: Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau.

Bài 3 : Tìm 10 từ láy

+ Lung Linh ( từ láy âm đầu '' l'') ,  đẹp đẽ(  từ láy âm đầu ''đ'') ,  xinh xắn ( từ láy âm đầu ''x'') ,  lanh chanh ( Từ láy bộ phận vần '' anh '', lấp lánh ( từ láy âm đầu ''l'')  ,  long lanh ( từ láy âm đầu ''l'') ,  xinh xinh (từ láy toàn bộ) , cao ráo ( Từ láy bộ phận vần ''ao'') , mát mẻ (từ láy âm đầu ''m''), bực bội ( từ láy âm đầu ''b''),....

`->`Từ láy:  Từ láy là từ được cấu tạo từ 2 tiếng trở lên, mỗi tiếng của từ đó đều không có nghĩa hoặc chỉ một tiếng có nghĩa. Mỗi tiếng của từ giống nhau vần âm đầu, vần hoặc toàn bộ.

Bài 4:  Tìm 10 cặp từ trái nghĩa:

+ no >< đói

+ Giàu ><Nghèo

+ Đẹp >< Xấu

+ ngày >< đêm

+ dày >< mỏng

+ chặt><  lỏng

+ nhanh ><chậm

+ ngoan>< hư

+ dễ >< khó

+ thiện>< Ác

`->`Từ trái nghĩa là những từ luôn mang nghĩa trái ngược nhau trong mọi trường hợp, mang nghĩa đối lập.

Bài 5:  Tìm 10 cặp từ đồng nghĩa:

`-` trông >< mong

`-` quả >< trái

`-` đất nước><non sông

`-`con lợn><con heo

`-` má ><mẹ

`-`chết ><hy sinh

`-` hổ >< cọp

`-` bố >< ba

`-`  cây bút>< cây viết 

`->` Khái niệm: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . Từ nhiều nghĩa có 2 loại: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

Thảo luận

-- ..
-- .. `->` ai zi ak:)?
-- py:)
-- à:))
-- sao lắm acc z=)
-- Ừ....
-- =)
-- :)))

Lời giải 2 :

Bài 1:

-Câu sử đụng đúng từ ghép"ăn mặc": a, nó ăn mặc rất lịch sự.

Bài 2:

-10 từ Hán Việt: đồng phục, giáo viên, bách niên, đại thắng, thuyết minh, gia súc, tiên vương, vô dụng, trung điểm, giang sơn.

Bài 3:

-10 từ láy: lung linh, lấp lánh,long lanh, gập gềnh, khúc khuỷu, óng ánh, xao xuyến, xa xăm, xào xạc, mênh mông.

Bài 4:

-10 cặp từ trái nghĩa: to-nhỏ, lớn-bé, cao-thấp, rộng-hẹp, đậm-nhạt, khó-dễ, nóng-lạnh, đen-trắng,ra-vào, trước-sau.

Bài 5:

-10 cặp từ đồng nghĩa: to-lớn, nhỏ-bé, đất nước-tổ quốc, ba-bố, má-mẹ, con lợn-con heo, bỏ mạng-hy sinh, trái-quả, hổ-cọp, xe lửa-tàu hỏa.  

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK