Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 giúp mik với : (Present perfect tense) 1) I (have/has)...

giúp mik với : (Present perfect tense) 1) I (have/has) _______________________ (to see) the Statue of Liberty before. 2) They (have/has) _____________________

Câu hỏi :

giúp mik với : (Present perfect tense) 1) I (have/has) _______________________ (to see) the Statue of Liberty before. 2) They (have/has) _____________________ (to write) ten letters to the governor. 3) James (have/has) _______________________ (to be) to Canada twice. 4) The students (have/has) ______________________ (to do) their homework. 5) (Have/Has) you _____________________ (to catch) a baseball before? 6) He (have/has) __________________ (to eat) three pieces of chocolate cake today. 7) My heart (have/has) been _______________________ (to break) before. 8) (Have/Has) you ________________________ (to forget) the password? 9) (Have/Has) you _____________________ (to choose) a name for your new baby? 10) All the money (have/has) been ___________________ (to steal) from the bank. 11) If the enemy sinks another battleship, they will (have/has_____ (to sink) five of them today. 12) By the time we arrive in Mexico, we will (have/has) _____ (to drive) 800 miles total.

Lời giải 1 :

$1.$ have seen

- see $-$ saw $-$ seen (v.): nhìn thấy.

$2.$ have written

- write $-$ wrote $-$ written (v.): viết.

$3.$ has been

- be $-$ was/ were $-$ been (v.): thì, là, ở.

$4.$ have done

- do $-$ did $-$ done (v.): làm.

$5.$ Have $...$ caught

- catch $-$ caught $-$ caught (v.): bắt.

$6.$ has eaten

- eat $-$ ate $-$ eaten (v.): ăn.

$7.$ has $...$ broken

- break $-$ broke $-$ broken (v.): làm vỡ.

$8.$ Have $...$ forgotten

- forget $-$ forgot $-$ forgotten (v.): quên.

$9.$ Have $...$ chosen

- choose $-$ chose $-$ chosen (v.): chọn.

$10.$ has $...$ stolen

- steal $-$ stole $-$ stolen (v.): trộm.

$11.$ have sunk

- sink $-$ sank $-$ sunk (v.): chìm, đắm.

$12.$ have driven

$-$ Câu $11 + 12:$ Thì tương lai hoàn thành: S + will have + V (Pii).

  $+$ Dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành tới một thời điểm cụ thể trong tương lai.

$-$ drive $-$ drove $-$ driven (v.): lái.

$==="$

Thì hiện tại hoàn thành:

$(+)$ S + have/ has + V (Pii).

  $+$ I, We, You, They, Danh từ số nhiều: dùng trợ động từ "have".

  $+$ He, She, It, Danh từ số ít: dùng trợ động từ "has".

$(-)$ S + have/ has + not + V (Pii).

$(?)$ Have/ Has + S + V (Pii) + $?$

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4822764
-- giúp với ah
-- cô mik ra BTVN nhiều lắm nên mik đặt nhiều câu hỏi
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4822764 => bn giusp mik câu này với

Lời giải 2 :

1. have seen

2. have written

3. has been

4. have done

5. Have - caught

6. has eaten

7. has broken

8. Have - forgotten

9. Have - chosen

10. have - stolen

-> Câu bị động thì HTHT: S + have/has + been + Ved/V3 + (BY  O)

11. have sunk

-> Cấu trúc thì TLHT: S + will have + Ved/V3

12. have driven (giống câu 11)

+ Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: (1;2;3;4;5;6;7;8;9)

+ với động từ thường:

(+) S + have/has + Ved/V3

(-) S + haven't/hasn't + Ved/V3

(?) Have/Has + S + Ved/V3?

+ Chủ ngữ: I/ we/ you/ they/ N(Số nhiều) `->` dùng "have"

+ Chủ ngữ: It/ she/ he/ N(Số ít) `->` dùng "has"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK