$\text{*Structure: Past Perfect:}$
$\text{(+) S + had + Vpp + ...}$
$\text{(-) S + had not + Vpp + ...}$
$\text{(?) Had + S + Vpp + ...?}$
$\text{*Signals:}$
Until then, before, after, prior to that time, by the time, for, as soon as, by, ...When, when by, by the end of + thời gian trong quá khứ
`-` When, Before, After, By the time,....
$\text{*Usages:}$
`-` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ.
`-` Diễn rả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm đã xảy ra trong quá khứ.
`-` Sử dụng trong câu đk loại `III`
-----------------------------------------------
`11.` hadn't rained
`12.` arrived
`13.` hadn't bought
`14.` had rained
`15.` had eaten
`16.` met
`17.` sat
`18.` played
`19.` had snowed
`20.` had had
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
11. didn't rain
12. arrived
13. hadn't bought
14. was raining
15. ate
16. met
17. sat
18. played
19. snowed
20. had had
*GT: - QKHT: (+) S + had + V3
(-) S + hadn't + V3
- QKTD: S + was/were + V-ing
- QKĐ: (+) S + V-ed/VII
(-) S + didn't + V-infinitive.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK