`->` hardly
- Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ (do) để bổ nghĩa; hardly (adv.): ít khi , hầu như không
- Dịch: Anh ấy hầu như không làm bài kiểm tra vì nó khó.
He could hardly do the test as it was difficult.
*GT: - Trạng từ bổ ngữ: trợ từ/be + adv + C (adj/n/...)
- Cấu trúc với could: S + could + V-infinitive
- Dùng trạng từ hardly (hiếm khi) mà không dùng trạng từ hard (chăm chỉ) vì ở đây tạm dịch: Anh ấy hầu như không thể làm bài kiểm tra vì nó rất khó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK