2. A in ( interested in + N/Ving: thích, hứng thú )
3. A recycled ( những chai sữa có thể tái chế sau khi được làm sạch )
4. A to remember ( It + be + adj + for SO + to V )
5. B made ( câu rút gọn mang nghĩa bị động thêm -ed, mang nghĩa chủ động thêm -ing, mà car là vật nên mang nghĩa bị động )
6. B riding ( see + Ving: chứng kiến không hết quá trình )
7. C rubbing ( cọ xát )
8. B while ( hai hành động cùng xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ thì dùng "while" )
9. in ( take part in: tham gia )
1. A (blanket: chăn- dùng cái chăn để phủ...)
4. A (It is adj to do sth)
5. B ( rút gọn mệnh đề quan hệ-which was made in China-> made in China)
7. C (rub: chà-họ tạo lửa bằng cách chà...)
8. B ( while trong khi-dùng whild khi 2 hành động đang tiếp diễn ở QK)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK