1. Be a bit more confident in yourself ! Everything will be OK.
=> Hãy tự tin hơn vào bản thân của bạn. Mọi thứ đều sẽ ổn cả thôi.
2. There are no reports of patient injuries.
=> Không có báo cáo nào về thương tích bệnh nhân.
3. You have to try to keep active as you grow older.
=> Bạn cần phải chủ động khi bạn lớn lên.
4. Be serious with her - she's very young.
=> Hãy nghiêm túc với cô ấy - Cô ấy còn rất trẻ.
5. It's boring to sit on the plane with nothing to read.
=> Thật buồn chán khi ngồi trên máy bay mà không có gì để đọc.
6. Do you know any funny jokes ?
=> Bạn có biết trò đùa vui nào không ?
7. What is the most reliable method of contraception ?
=> Biện pháp tránh thai nào được tin tưởng nhất ?
8. I am curious to know what woud happen next.
=> Tôi tò mò muốn biết chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo.
9. His sister is a generous woman. She often helps the poor. ( Chỗ này bạn thêm 's' vào help vì đây là thì HTĐ ngôi t3 số ít )
=> Chị gái anh ta là một người phụ nữ tốt bụng. Cô ấy thường giúp đỡ người nghèo
10. She was too shy to ask anyone for help.
=> Cô ấy quá rụt rè để hỏi người giúp đỡ.
** Nếu bạn hài lòng với câu trả lời của mình thì vote 5* và CTLHN nha. Chúc bạn học tốt và Happy birthday !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK