`1.` romatic (lãng mạn)
Giải thích: trước danh từ city là tính từ bổ nghĩa.
`2.` celebration (lễ kỉ niệm)
`3.` Preparations (sự chuẩn bị)
Giải thích: vì đằng sau là were nên preparation phải để số nhiều
`4.` held (tổ chức)
Giải thích: bị động hiện tại đơn: am/is/are Vpp
`5.` performances (màn trình diễn)
Giải thích: đằng trước có many nên performance để số nhiều
---
`1.` Despite of `->` Despite
`2.` dangerous `->` dangerously (sau động từ "drive" là một trạng từ)
`3.` interested `->` interesting (diễn tả bản chất của sự vật ta dùng V-ing)
`4.` to learning `->` learning (spend time V-ing: dành bao nhiêu thời gian để làm gì)
`5.` surprising `->` surprised (diễn tả cảm nhận, cảm xúc ta dùng V-ed)
@ `Ly`
1. romantic (adj )
2. celebration
3. preparations
4. held ( câu bị động )
5. performances ( n : buổi biểu diễn )
II
1 Despite of -> Despite ( mặc dù + N/Ving )
2. dangerous -> dangerously ( V + adv )
3. interested -> interesting ( câu mang nghĩa chủ động nên tính từ thêm -ing )
4. to learning -> learning ( spend + Ving/ on ST )
5. surprising -> surprised ( câu mang nghĩa bị động nên tính từ thêm -ed )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK