`1`. will be having
- Hành động dự đoán sẽ xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai (between 7 and 8) `=>` Thì tương lai tiếp diễn $(+)$ S + will + be + V-ing + ...
- Dịch: Đừng gọi cho tôi giữa 7 và 8 giờ. Chúng tôi đang ăn tối lúc đó.
`2`. will be meeting
- DHNB: at 9 a.m tomorrow morning
`->` Thì Tương lai tiếp diễn.
`3`. went
- Thời gian trong quá khứ (in May) `=>` Thì Quá khứ đơn
$(+)$ S + Ved/ V2 (go - went - gone: đi)
`4`. have been
- DHNB: so far this month `=>` Thì Hiện tại hoàn thành
$(+)$ S + have/has + Vpp + ...
`5`. had you done - returned
- Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
`*` Hành động xảy ra trước chia thì Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + Vpp
`*` Hành động xảy ra sau chia thì Quá khứ đơn
`6`. won't go - stops
- Sự hoà hợp các thì:
`@` Tương lai đơn + until + Hiện tại đơn: cho đến khi
`7`. decides - will buy
- Sự hoà hợp các thì (Hiện tại đơn - Tương lai đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK