Cho Phenolphatalein vào từng ống nghiệm:
- Chuyển hồng => NaOH
- Không đổi màu => còn lại
Cho dd NaOH vào từng ống nghiệm còn lại
- 2AgNO3 + 2NaOH -> Ag2O + NaNO3 + H2O => Kết tủa Ag2O đen (hay nâu gì đấy)
- NaOH + HCl -> NaCl + H2O
Cho dd AgNO3 vào 3 ống nghiệm chứa NaCl, NaBr, HCl
- AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3 => Kết tủa AgCl trắng
- AgNO3 + NaBr -> AgBr + NaNO3 => Kết tủa vàng nhạt
- AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3 => Kết tủa AgCl trắng
Cho dd NaOH vừa đủ vào ống nghiệm chứa NaCl và HCl
- NaOH + HCl -> NaCl + H2O
- NaOH + NaCl không p/ứng
Cho phenolphetalein vào 2 ống nghiệm trên
- chuyển hồng => NaCl (ống nghiệm chứa NaOH)
- Không chuyển màu => HCl
Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
_Trích mẫu thử
_Nhỏ $phenolphtalein$ vào 5 mẫu thử. Nhận ra mẫu thử `NaOH` hóa màu hồng
_Cho dd `NaOH` màu hồng ở trên vào 4 mẫu thử còn lại:
+ mẫu thử làm mất màu hồng: `HCl`
`NaOH + HCl \to NaCl + H_2O`
+ mẫu thử làm mất màu hồng, tạo kết tủa màu đen: `AgNO_3 `
`2AgNO_3 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Ag_2O + H_2O`
+ mẫu thử không hiện tượng: `NaBr, NaCl`
_Cho dd `AgNO_3` vừa nhận biết vào 2 mẫu thử còn lại:
+ mẫu thử tạo kết tủa trắng: `NaCl`
`AgNO_3 + NaCl \to NaNO_3+ AgCl`
+ mẫu thử tạo kết tủa vàng: `NaBr`
`AgNO_3 + NaBr \to NaNO_3+ AgBr`
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK