1 An Giang 3536,7 1.864.651
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 1980,8 1.181.302
3 Bạc Liêu 2669 917.734
4 Bắc Giang 3851,4 1.858.540
5 Bắc Kạn 4860 318.083
6 Bắc Ninh 822,7 1.450.518
7 Bến Tre 2394,6 1.295.067
8 Bình Dương 2694,7 2.678.220
9 Bình Định 6066,2 1.487.009
10 Bình Phước 6877 1.020.839
11 Bình Thuận 7812,8 1.243.977
12 Cà Mau 5294,8 1.191.999
13 Cao Bằng 6700,3 535.098
14 Cần Thơ 1439,2 1.244.736
15 Đà Nẵng 1284,9 1.191.381
16 Đắk Lắk 13030,5 1.897.710
17 Đắk Nông 6509,3 652.766
18 Điện Biên 9541 623.295
19 Đồng Nai 5905,7 3.236.248
20 Đồng Tháp 3383,8 1.586.438
21 Gia Lai 15510,8 1.566.882
22 Hà Giang 7929,5 883.388
23 Hà Nam 860,9 867.258
24 Hà Nội 3358,9 8.418.883
25 Hà Tĩnh 5990,7 1.301.601
26 Hải Dương 1668,2 1.932.090
27 Hải Phòng 1561,8 2.069.110
28 Hậu Giang 1621,8 728.255
29 Hòa Bình 4591 868.623
30 Thành phố Hồ Chí Minh 2061 9.411.805
31 Hưng Yên 930,2 1.279.308
32 Khánh Hòa 5137,8 1.246.358
33 Kiên Giang 6348,8 1.730.117
34 Kon Tum 9674,2 565.685
35 Lai Châu 9068,8 480.588
36 Lạng Sơn 8310,2 791.872
37 Lào Cai 6364 756.083
38 Lâm Đồng 9783,2 1.319.952
39 Long An 4490,2 1.744.138
40 Nam Định 1668 1.771.000
41 Nghệ An 16493,7 3.417.809
42 Ninh Bình 1387 1.000.093
43 Ninh Thuận 3355,3 595.698
44 Phú Thọ 3534,6 1.495.116
45 Phú Yên 5023,4 875.127
46 Quảng Bình 8065,3 905.895
47 Quảng Nam 10574,7 1.510.960
48 Quảng Ngãi 5135,2 1.234.704
49 Quảng Ninh 6177,7 1.358.490
50 Quảng Trị 4739,8 639.414
51 Sóc Trăng 3311,8 1.181.835
52 Sơn La 14123,5 1.286.068
53 Tây Ninh 4041,4 1.190.852
54 Thái Bình 1570,5 1.876.579
55 Thái Nguyên 3536,4 1.322.235
56 Thanh Hóa 11114,7 3.690.022
57 Thừa Thiên Huế 5048,2 1.137.045
58 Tiền Giang 2510,5 1.783.165
59 Trà Vinh 2358,2 1.010.404
60 Tuyên Quang 5867,9 797.392
61 Vĩnh Long 1475 1.022.408
62 Vĩnh Phúc 1235,2 1.184.074
63 Yên Bái 6887,7 838.181
=> Diện tích của 63 tỉnh/ thành phố của Việt Nam là:
Tỉnh/ thành phố Diện tích
1. An Giang 3536,7
2. Bà Rịa - Vũng Tàu 1980,8
3. Bạc Liêu 2669
4. Bắc Giang 3851,4
5. Bắc Kạn 4860
6. Bắc Ninh 822,7
7. Bến Tre 2394,6
8. Bình Dương 2694,7
9. Bình Định 6066,2
10. Bình Phước 6877
11. Bình Thuận 7812,8
12. Cà Mau 5294,8
13. Cao Bằng 6700,3
14. Cần Thơ 1439,2
15. Đà Nẵng 1284,9
16. Đắk Lắk 13030,5
17. Đắk Nông 6509,3
18. Điện Biên 9541
19. Đồng Nai 5905,7
20. Đồng Tháp 3383,8
21. Gia Lai 15510,8
22. Hà Giang 7929,5
23. Hà Nam 860,9
24. Hà Nội 3358,9
25. Hà Tĩnh 5990,7
26. Hải Dương 1668,2
27. Hải Phòng 1561,8
28. Hậu Giang 1621,8
29. Hòa Bình 4591
30. Thành phố Hồ Chí Minh 2061
31. Hưng Yên 930,2
32. Khánh Hòa 5137,8
33. Kiên Giang 6348,8
34. Kon Tum 9674,2
35. Lai Châu 9068,8
36. Lạng Sơn 8310,2
37. Lào Cai 6364
38. Lâm Đồng 9783,2
39. Long An 4490,2
40. Nam Định 1668
41. Nghệ An 16493,7
42. Ninh Bình 1387
43. Ninh Thuận 3355,3
44. Phú Thọ 3534,6
45. Phú Yên 5023,4
46. Quảng Bình 8065,3
47. Quảng Nam 10574,7
48. Quảng Ngãi 5135,2
49. Quảng Ninh 6177,7
50. Quảng Trị 4739,8
51. Sóc Trăng 3311,8
52. Sơn La 14123,5
53. Tây Ninh 4041,4
54. Thái Bình 1570,5
55. Thái Nguyên 3536,4
56. Thanh Hóa 11114,7
57.Thừa Thiên Huế 5048,2
58. Tiền Giang 2510,5
59. Trà Vinh 2358,2
60. Tuyên Quang 5867,9
61. Vĩnh Long 1475
62. Vĩnh Phúc 1235,2
63. Yên Bái 6887,7
Địa lí học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK