1. fewer -> less
fewer + danh từ đếm được
less + danh từ không đếm được
2. much -> many
hour là danh từ đếm được
3. less -> fewer
stamp là danh từ đếm được
4. mine -> my
mine là đại từ sở hữu
my là tính từ sở hữu (đứng trước danh từ)
5. driving -> drive
used to + V: đã từng có thói quen làm gì (hiện tại đã bỏ)
6. student -> students
one of the most N(s, es)
7. last month -> was last month
Lần cuối cô ấy lướt internet là vào tháng trước.
8. know -> knows
Chia động từ sau đại từ không xác định
9. to use -> use
let sb do sth: để/ cho phép ai làm gì
10. listen -> listening
listen chia theo read
1.fewer⇒more
2.much⇒many
3.less⇒fewer
4.mine⇒my
5.driving⇒drive
6.student⇒students (sau "one of the" là N(số nhiều))
7.last month⇒was last monthh
8.know⇒knows
9.to use (cấu trúc "Let's + V1)
10.listen⇒listening
#Học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK