`16`. Had it not been for officer hughes, the robbers would have escaped.
- Đảo ngữ câu điều kiện loại `3` (Câu điều kiện không có thật trong quá khứ, khong thể xảy ra ở quá khứ)
`@` Had + S + (not) + Vpp, S + would/could/might/... + (not) + have + Vpp
`17`. Providing that you are back by midnight, you can go.
- Providing (that) / Provided (that) : Trong tường hợp mà, nếu (= If)
- Câu điều kiện loại `1 ->` Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`*` If clause: Hiện tại đơn
`*` Main clause: S + will/can/may/... + (not) + V (bare)
`18`. Take some warm clothes in case it could get cold at night.
- in case: trong trường hợp.
`19`. Unless the weather is bad, we will go away.
- Unless = If ... not : Nếu không
- Câu điều kiện loại 1
`20`. If you don't hurry up, you'll be late.
- Câu điều kiện loại 1.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK