Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Choose the best word or phrase to complete the...

II. Choose the best word or phrase to complete the following sentences. 1. I like reading books ______ tell about different peoples and their cultures. A. who

Câu hỏi :

II. Choose the best word or phrase to complete the following sentences. 1. I like reading books ______ tell about different peoples and their cultures. A. who B. whom C. which D. where 2. Buy me a dictionary on your way back,______? A. will you B. dont you C. cant you D. are you 3. Mary usually walks to school but today she ______ a bike. A. ride B. rides C. riding D. is riding 4. She worked hard ______she passed the exam. A. so B. if C. because D. as 5. Ill give you a lift to the station if you _______ in a hurry. A. were B. are C. will be D. would be 6. Im feeling pretty tired. Do you mind ______ me home? A. taking B. took C. take D. to take 7. Nam looks much _______ today than yesterday. A. good B. well C. better D. the best 8. Scientists and engineers have invented devices to remove ______ from industrial wastes. A. polluted B. pollute C. polluting D. pollutants 9. The dress you bought is of very good quality. It ______ very expensive. A. may be B. must be C. should have been D. must have been 10. The Pikes put ______ their trip because of bad weather. A. away B. up C. out D. of 11. Neither Linh nor her classmates ______ the National Museum so far. A. visit B. visited C. have visited D. has visited 12. Nga: You look nervous! ______ Hoa: This thunder scares me to death. A. How are you? B. Whys that? C. Come on! D. Whats wrong? 13. He was homesick and he ______ all his family and friends. A. missed B. wished C. desired D. hoped 14. I'm very ______ to you for putting in so much hard work. A. thoughtful B. grateful C. considerate D. careful 15. If you come to the theatre late, you have to wait until the ______ to get in. A. break B. refreshment C. interval D. half-time -giải chi tiết giúp em ạ, em cảm ơn-

Lời giải 1 :

1. C

- "which" là đại từ quan hệ  thay thế cho Danh từ chỉ đồ vật, con vật.

2. A

- Thì tương lai đơn trong câu hỏi đuôi dùng để nói về đề nghị nhờ ai đó làm việc gì, 

3. B

today=> HTĐ: S+V_s/es

4. A

- So + S + V: Vì vậy ...

- Nêu lên kết quả của hành động.

5. B

- Câu điều kiện loại II: If + S + V (s/es) // S + am/ is/ are, S + will + V.

  + Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.

6. A

- Would you mind + V-ing: bạn có phiền khi ...

7. C

- "than".

→ So sánh hơn.

- “better” là dạng so sánh hơn của “good”, không theo quy tắc.

8. D

pollutants: chất ô nhiễm

9. may be

may+ V: có lẽ

10. D

- put off (v): trì hoãn.

11. C

so far==> HTHT: S+ have/has PII

Neither N1 nor N2=> V chia theo n2

12. D

What wrong: Chó vấn đề j v?

13. A

miss sb: nhớ ai đó

14. B

Be grateful to sb for doing sth = biết ơn ai vì đã làm gì

Dịch:  "Tôi vô cùng biết ơn các bạn vì đã làm việc rất chăm chỉ", ông chủ nói.

thanking : không có từ này trong Tiếng Anh
considerate(adj) = thận trọng / quan tâm, lo lắng
careful (adj) = cẩn thận

15. C

Nếu bạn đến rạp muộn, bạn phải đợi đến lúc tạm nghỉ mới được vào.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK