` 1 . ` have seen
- Có ''before'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Chủ ngữ là ''I'' ` -> ` dùng ''have'' / ''haven't''
- See ` -> ` Saw ` -> ` Seen
`2 . ` saw
- Có ''last year'' ` -> ` chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
- Động từ cột ` 2 ` của see là ''saw''
`3 . ` has never been
- Có ''never'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Tom - chủ ngữ số ít `-> ` dùng ''has'' / ''hasn't''
` 4 . ` have read
- Có ''several times before'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Chủ ngữ là ''I'' ` -> ` dùng ''have'' / ''haven't''
- Read ` -> ` Read ` -> ` Read
` 5 . ` did you do
- Có ''yesterday'' ` -> ` chia thì quá khứ đơn
- Có dấu "?'' ` -> ` dùng thể nghi vấn : `( ? ) `: Did + S + V nguyên mẫu ?
` 6 . ` Did you watch
- Có ''last night'' `-> ` chia thì quá khứ đơn
- Có dấu "?'' ` -> ` dùng thể nghi vấn : `( ? ) `: Did + S + V nguyên mẫu ?
`7 . ` was
- Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn : S + was /were + ( not ) + V3 + ( by O )
- Chủ ngữ là ''She'' ` -> ` dùng ''be'' là ''was'' / ''wasn't''
- Động từ ''Born'' thường được dùng ở trong dạng câu bị động
- Be Born : Được sinh ra
` 8 . ` has written
- Có ''since last year'' ` -> ` chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Chủ ngữ là ''He'' ` -> ` dùng ''has'' / ''hasn't''
- Write `-> ` Wrote ` -> `Written
` 9 ` has taught - graduated
- Thì hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
` 10 . ` have you learnt
- How long + have / has + S + V3 ?
`1`. have seen
`2`. saw
`3`. has never been
`4`. have read
`5`. What did you do yesterday?
`6`. Did you watch TV last night?
`7`. was
`8`. has writen
`9`. has taught
`10`. How long have you learnt english?
______________________________________________
* Cáu trúc thì hiện tại hoàn thành:
`(+)` S + have/ has + V3/ed + .....
`(-)` S + haven't/ hasn't + V3/ed+ .....
`(?)` Have/ has + S + V3/ed + .....
`DHNB`: Since thời gian, For, Several times, Ever, Never, just, yet, Already, Recently, lately, ....
* Cấu trúc thì quá khứ đơn:
`-` Với động từ tobe:
`(+)` S + was/ were
`(-)` S + was/were not + V
`(?)` Was/Were+ S + V
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V-ed
`(-)` S + did not + V
`(?)` Did + S + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK