`1.` have been learning
`2.` didn't work - wasn't
`3.` want to pass - must study
`4.` sent
`5.` was-thought - have learned
`6.` went - hadn't enjoyed
`7.` was doing - met
`8.` noticed - was
`9.` have - had had
`10.` am revising
`11.` have already begun
`12.` think - should
`13.` is - isn't
`14.` pass - will start
`15.` will go
`16.` can see - have become
xin hay nhất cho nhóm ạ
1. have been learning ( dấu hiệu nhận biết là: for+ năm)
2. didn't work-wasn't ( last year)
3. want to pass-must study ( next year)
4. sent ( last summer)
5. was-thought-have learnt
6. went-hadn't enjoyed ( Before)
7. was doing-met
8. noticed-was
9. am having ( now) -had
10. am revising ( at the moment)
11. have already begun ( already- thì hiện tai hoàn thành)
12. think-do ( every week)
13. is-isn't
14. pass-will start ( if- câu điều kiện loại 1)
15. will go
16. can see-have become ( already- thì hiện tai hoàn thành)
NHỮNG TỪ TRONG NGOẶC LÀ DÁU HIỆU NHẬN BIẾT CỦA TỪNG CÂU
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK